Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài Ôn tập chương 4 - số phức

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Ôn tập chương 4 - số phức. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

Câu 1: Phần thực và phần ảo của số phức $z = (1 + \sqrt{3}i)^{2}$ là

  • A. 1 và 3   
  • B. 1 và -3   
  • C. -2 và 2$\sqrt{3}$ 
  • D. 2 và -2$\sqrt{3}$ .

Câu 2: Phần ảo của số phức $z = (1 + \sqrt{3}i)^{3}$ là

  • A. 3$\sqrt{3}$  
  • B. -3$\sqrt{3}$ 
  • C. – 8$i$   
  • D. –8.

Câu 3: Thực hiện phép tính: T= $\frac{ 2+ 3i}{1+ i}+ \frac{3- 4i}{1- i}+ i(4+ 9i)$

Ta có: 

  • A. T = $3 + 4i $  
  • B. T = $-3 + 4i   $
  • C. T = $3 – 4i   $
  • D. T = $-3 – 4i$.

Câu 4: Phần thực và phần ảo của số phức $z$ thỏa mãn $(1 - i)z - 1 + 5i = 0$ là

  • A. 3 và –2   
  • B. 3 và 2   
  • C. 3 và $– 2i  $ 
  • D. 3 và $2i.$

Câu 5: Môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện $(3z - \bar{z})(1 + i) - 5z = 8i - 1$ là

  • A. 1   
  • B. 5   
  • C. $\sqrt{3}$     
  • D. 13.

Câu 7: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức $z$ thỏa mãn $|z - 2i|$ = 4 là

  • A. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 4
  • B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 4
  • C. Đường tròn tâm I(0; 2) bán kính R = 4
  • D. Đường tròn tâm I(0; -2) bán kính R = 4

Câu 8: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức $z$ thỏa mãn $|\bar{z}+ 3 - 2i|$ = 4 là

  • A. Đường tròn tâm I(3; 2) bán kính R = 4
  • B. Đường tròn tâm I(3; -2) bán kính R = 4
  • C. Đường tròn tâm I(-3; 2) bán kính R = 4
  • D. Đường tròn tâm I(-3; -2) bán kính R = 4

Câu 9: Gọi (H) là hình biểu diễn tập hợp các số phức $z$ trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ để $|2z- \bar{z}|$ số phức $z$ có phần thực không âm. Tính diện tích hình $(H)$.

  • A. $3\pi$
  • B. $\frac{3\pi}{2}$
  • C. $\frac{3\pi}{4}$
  • D. $6\pi$

Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn $|z - 1 + 3i| + |z + 2 - i| = 8$. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = $|2z + 1 + 2i|$.

  • A. maxP = 8; minP = $\sqrt{39}$.   
  • B. maxP = 10; minP = $\sqrt{39}$.
  • C. maxP = 8; minP= 6.    
  • D. maxP = 10; minP = 6

Câu 11: Cho số phức z = a + bi, (a ≥ 0; b ≥ 0; a, b ∈ R). Đặt f(x) = ax2 + bx - 2.

Biết: $f(-1) \leq 0; f(\frac{1}{4}) \leq -\frac{5}{4}$

Tính giá trị lớn nhất của $|z|$ .

  • A. max$|z|$ = 2$\sqrt{5}$   
  • B. max$|z|$ = 3$\sqrt{2}$
  • C. max$|z|$ = 5    
  • D. max$|z|$ = 2$\sqrt{6}$

Câu 12: Cho số phức $z$ thỏa mãn $|z + 2 - i| + |z - 4 -7i| = 6\sqrt{2}$. Gọi $M, m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức $P = |z - 1 + i|$. Giá trị của tổng $S = M + m$ là:

  • A. $S= \frac{2\sqrt{29}+ 3\sqrt{2}}{2}$
  • B. $\sqrt{13}+ \sqrt{73}$
  • C. $5\sqrt{2}+ \sqrt{73}$
  • D. $S= \frac{2\sqrt{73}+ 5\sqrt{2}}{2}$

Câu 13: Cho số phức $z$ thoả mãn $|z - 3 - 4i| = \sqrt{5}$. Gọi $M$ và $m$ là giá trị lớn nhất và giá trị nhỉ nhất của biểu thức $P = |z + 2|^{2} - |z - i|^{2}$. Tính module số phức $w = M + mi$

  • A. $2\sqrt{314}$
  • B. $\sqrt{1258}$
  • C. $3\sqrt{137}$
  • D. $2\sqrt{309}$

Câu 14: Cho hai số phức $z_{1}, z_{2}$ thỏa mãn $|3z- i|= |3+ iz|$. Biết rằng $|z_{1}- z_{2}|= \sqrt{3}$. Tính giá trị biểu thức $P= |z_{1}+ z_{2}|$

  • A. $P= 2\sqrt{2}$
  • B. $P= \frac{1}{2}$
  • C. $P= \frac{3}{2}$
  • D. $P= 1$

Câu 15: Cho số phức $z= x+ yi (x, y \in \mathbb{R})$ thỏa mãn: $z+ 1- 2i- |z|(1- i)= 0$. Trong mặt phẳng tọ độ $Oxy$, $M$ là điểm biểu diễn của số phức $z$. Khi đó $M$ thuộc đường thẳng nào sau đây? 

  • A. $x- y+ 2= 0$
  • B. $x+ y- 1= 0$
  • C. $x+ y- 2= 0$
  • D. $x+ y+ 1= 0$

Câu 16: Cho hai số phức $z. z'$ thỏa mãn $|z+ 5|= 5, |z'+ 1- 3i|= |z' - 3- 6i|$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $|z- z|$

  • A. $\frac{5}{2}$
  • B. $\frac{5}{4}$
  • C. $\sqrt{10}$
  • D. $3\sqrt{10}$

Câu 17: Cho ba số phức $z_{1}, z_{2}, z_{3}$ không phải là số thực, thỏa mãn điều kiện $z_{1}+ z_{2}= 4$ và $|z_{1}- 2|= |z_{2}- 2|= |z_{3}- 2|$. 

Tính giá trị của biểu thức: $T= |z_{3}- z_{1}|^{2} + |z_{3}- z_{2}|^{2}$

  • A. $T= 12$
  • B. $T= 1$
  • C. $T= 4$
  • D. $T= 8$

Câu 18: Đường tròn ở hình dưới đây là tập hợp điểm biểu diễn cho số phức $z$ thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?

                                

  • A. $|z- 3|$= 3
  • B. $|z|= 3$
  • C. $|z- 3- 3i|$= 3
  • D. $|z- 3i|$= 3

Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức thỏa mãn: $\left\{\begin{matrix}|\bar{z}- 2+ 5i|= 2&  & \\ |z- 5- i|= 3 &  & \end{matrix}\right.$

Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử? 

  • A. 0
  • B. 2
  • C. vô số
  • D. 1

Câu 20: Cho số phức $z$. Gọi $A, B$ lần lượt là các điểm trong mặt phẳng $Oxy$ biểu diễn các số phức $z$ và $(1+ i)z$. Tính $|z|$ biết diện tích tam giác $OAB$ bằng 8.

  • A. $|z|$= 4
  • B. $|z|$= 2$\sqrt{2}$
  • C. $|z|= 4\sqrt{2}$
  • D. $|z|$= 2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 12, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 12 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.

TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

 

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

 

CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

 

CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC

 

TRẮC NGHIỆM PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

 

CHƯƠNG 2: MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU

 

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 

Xem Thêm

Lớp 12 | Để học tốt Lớp 12 | Giải bài tập Lớp 12

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 12, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 12 giúp bạn học tốt hơn.