Trắc nghiệm hóa học 8 bài 9: Công thức hóa học

Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 8 bài 9: Công thức hóa học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Khối lượng của sắt chứa trong 6,05 gam $Fe(NO_{3})_{3}$ là bao nhiêu trong các giá trị sau?

  • A. 0,5 gam
  • B. 1,2 gam
  • C. 1,3 gam
  • D. 1,4 gam

Câu 2: Ý nghĩa của công thức hóa học

  • A. Nguyên tố nào tạo ra chất
  • B. Phân tử khối của chất
  • C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
  • D. Tất cả đáp án

Câu 3: Từ công thức hóa học của $CuSO_{4}$ có thể suy ra được những gì

  • A. $CuSO_{4}$ do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
  • B. Có 3 nguyên tử oxi trog phân tử
  • C. Phân tử khối là 96 đvC
  • D. Tất cả đáp án

Câu 4: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

  • A. $NaNO_{3}$, phân tử khối là 85
  • B. $NaNO_{3}$, phân tử khối là 86
  • C. Không có hợp chất thỏa mãn
  • D. $NaNO_{3}$, phân tử khối là 100

Câu 5: Chọn đáp án đúng

  • A. Công thức hóa học của đồng là Cu
  • B. 3 phân tử oxi là $O_{3}$
  • C. $CaCO_{3}$ do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 6: 3$H_{2}O$ nghĩa là như thế nào

  • A. 3 phân tử nước
  • B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất
  • C. 3 nguyên tố oxi
  • D. Tất cả đều sai

Câu 7: Chọn đáp án sai

  • A. CO là cacbon oxit
  • B. Ca là công thức hóa học của canxi
  • C. $Al_{2}O_{3}$ có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử
  • D. Tất cả đáp án

Câu 8: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Ca
  • B. Na
  • C. K
  • D. Fe

Câu 9: Chọn công thức hóa học đúng nhất

  • A. $CaSO_{4}$
  • B. $Fe_{5}S$
  • C. H
  • D. $SO_{3}^{2-}$

Câu 10: Công thức của nhôm oxit và kali oxit lần lượt là:

  • A. $Al_{2}O_{3}$ và KO
  • B. $Al_{2}O_{3}$ và $K_{2}O$
  • C. $Al_{2}O$ và KO
  • D. $AlO_{3}$ và $K_{2}O$

Câu 11: Chon đáp án sai

  • A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố
  • B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là $S_{2}$
  • C. Phân tử khối của $CaCO_{3}$ là 100 đvC
  • D. Tất cả đáp án

Câu 12: Từ công thức hóa học $Na_{2}CO_{3}$ cho biết ý nào đúng?

(1) Hợp chất trên do 3 đơn chất Na, C, O tạo nên

(2) Hợp chất trên do 3 nguyên tố Na, C, O tạo nên 

(3) Hợp chất trên có PTK = 23 +12 +16 =51

(4) Hợp chất trên có PTK = (23 x2) +12 +(16 x3) =106

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (3), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (2), (4)

Câu 13: Cho kim loại M tạo ra hợp chất $MSO_{4}$ .Biết phân tử khôi là 120. Xác định kim loại M

  • A. Magie
  • B. Đồng
  • C. Sắt
  • D. Bạc

Câu 14: Cho công thức hóa học của đá vôi là $CaCO_{3}$. Hãy chọn câu trả lời đúng:

  • A. Hợp chất trên do 3 nguyên tử Ca, C, O tạo nên
  • B. Hợp chất trên có phân tử khối là 68 đvC
  • C. Hợp chất trên do 1 nguyên tố Ca, 1 nguyên tố C và 3 nguyên tố O cấu tạo nên
  • D. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Ca, C, O tạo nên

Câu 15: Công thức hóa học đúng

  • A. Kali sunfuro KCl
  • B. Canxi cacbua CaH
  • C. Cacbon đioxit $CO_{2}$
  • D. Khí metin $CH_{4}$

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố
  • B. Công thức hóa học biểu diễn thành phần phân tử của một chất 
  • C. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố và nguyên tử của các nguyên tố đó
  • D. Công thức hóa học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo nên chất

Câu 17: Cho các cách viết sau: 4K, 3Cl, 5Fe. Dãy nào sau đây biểu diễn ý nghĩa cách viết trên là đúng?

  • A. Nguyên tử kali, nguyên tử clo, năm nguyên tử sắt
  • B. Bốn nguyên tử kali, ba nguyên tử clo, năm nguyên tử sắt
  • C. Bốn phân tử kali,  ba nguyên tử clo, năm phân tử sắt
  • D. Bốn phân tử kali, ba phân tử clo, năm phân tử sắt

Câu 18: Khi đốt cháy hợp chất (X) trong khí oxi thu được sản phẩm gồm khí sunfurơ ($SO_{2}$) và nước ($H_{2}O$). Hỏi (X) được cấu tạo bởi các nguyên tố nào sau đây?

  • A. Chỉ chứa S và H
  • B. Chỉ chứa S và O
  • C. Chứa S, H và O
  • D. Chứa S, H và có thể chứa O

Câu 19: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Công thức hóa học của oxit đó là:

  • A. $NO_{2}$
  • B. $N_{2}O_{3}$
  • C. $N_{2}O_{5}$
  • D. NO

Câu 20: Cho công thức hóa học của hợp chất (X) có dạng $Al_{a}(SO_{4})_{b}$ và phân tử khối bằng 342 đvC. Giá trị của a, b theo thứ tự là:

  • A. a =2 và b =3
  • B. a =2 và b =1
  • C. a =3 và b =2
  • D. a =3 và b =4

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ 

CHƯƠNG I: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.