Câu 1: Tính $m_{Al_{2}O_{3}}$ biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6
-
A. 30,6 g
- B. 31 g
- C. 29 g
- D. 11,23 g
Câu 2: Thành phần phần trăm của nguyên tố Na có trong $Na_{2}SO_{4}$:
- A. 25%
-
B. 32,39%
- C. 31,66%
- D. 38%
Câu 3: Tính số mol nguyên tử có trong $9. 10^{23}$ nguyên tử oxi?
- A. 1 mol
- B. 5 mol
- C. 1,2 mol
-
D. 1,5mol
Câu 4: 0,25 mol phân tử $Al_{2}O_{3}$ có khối lượng là bao nhiêu?
- A. 10,2g
- B. 24,5g
- C. 52,5g
-
D. 25,5g
Câu 5: Chất nào sau đây nặng hơn không khí?
-
A. $SO_{2}$
- B. $H_{2}$
- C. $CH_{4}$
- D. $N_{2}$
Câu 6: Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng:
– Khí A có tỉ lệ khối đối với không khí là 0,552
– Thành phần theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H
Các thể tích khí đo ở đktc
- A. 11,2 lít.
- B. 6,72 lít.
-
C. 22,4 lít.
- D. 15,68 lít.
Câu 7: Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng các nguyên tố là 40%S và 60%O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất khí A. Biết khí A có tỉ khối so với khí H2 là 40.
- A. SO
- B. $SO_{2}$
-
C. $SO_{3}$
- D. $H_{2}SO_{4}$
Câu 8: Số mol của 19,6 g $H_{2}SO_{4}$
-
A. 0,2 mol
- B. 0,1 mol
- C. 0,12 mol
- D. 0,21 mol
Câu 9: Chất khí nhẹ hơn không khí là:
- A. $Cl_{2}$
- B. $C_{2}H_{6}$
-
C. $CH_{4}$
- D. $NO_{2}$
Câu 10: Thể tích của 0,5 mol khí hidro (ở đktc) là
- A. 1 lít
- B. 2 lít
-
C. 11,2 lít
- D. 0,5 gam
Câu 11: Theo sơ đồ: Cu + $O_{2}$ → CuO. Nếu cho 3,2 gam Cu tác dụng với 0,8 gam $O_{2}$. Khối lượng CuO thu được là
- A. 2 gam.
- B. 1,6 gam.
- C. 3,2 gam.
-
D. 4 gam
Câu 12: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
- A. Chúng có cùng số mol chất
- B. Chúng có cùng khối lượng
- C. Chúng có cùng số phân tử
-
D. Cả hai đáp án A và C đều đúng
Câu 13: Trộn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH với dung dịch chứa 0,04 mol CuCl thu được $NaCl_{2}$ và m gam kết tủa $Cu(OH)_{2}$. Giá trị của m là
-
A. 3,92 gam.
- B. 7,84 gam.
- C. 4,9 gam.
- D. 5,88 gam
Câu 14: Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là $SO_{2}$. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.
- A. 1,6 gam.
-
B. 3,2 gam.
- C. 4,8 gam.
- D. 6,4 gam.
Câu 15: Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là:
- A. $20,1.10^{23}$
- B. $25,1.10^{23}$
-
C. $30,1.10^{23}$
- D. $35,1.10^{23}$
Câu 16: Cho phương trình hóa học sau: $CaCO_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} CaO + CO_{2}$ Cần dùng bao nhiêu mol CaCO để điều chế được 11,2 gam CaO ?
- A. 0,1 mol.
- B. 0,3 mol.
-
C. 0,2 mol.
- D. 0,4 mol.
Câu 17: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng hiđro được 36,48 gam đồng sau phản ứng. Hiệu suất của phản ứng trên là:
-
A. 95%.
- B. 90%.
- C. 94%.
- D. 85%.
Câu 18: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit $H_{2}SO_{4}$ theo sơ đồ sau: Fe + $H_{2}SO_{4}$ → $FeSO_{4}$ + $H_{2}$ . Có 22,4 gam sắt tác dụng với 24,5 gam $H_{2}SO_{4}$. Thể tích khí $H_{2}$ thu được ở đktc là
-
A. 5,6 lít.
- B. 11,2 lít.
- C. 2,24 lít.
- D. 8,96 lít.
Câu 19: 0,35 mol khí $SO_{2}$ ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu?
- A. 0,784 lít
- B. 7,84 lít.
- C. 78,4 lít.
-
D. 784 lít
Câu 20: Cho $n_{N_{2}}$ = 0,9 mol và $m_{Fe}$ = 50,4 g. Kết luận đúng
- A. Cùng khối lượng
- B. Cùng thể tích
-
C. Cùng số mol
- D. $m_{Fe}$ < $m_{N_{2}}$