Trắc nghiệm Hoá học 8 học kì II (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 8 học kì II (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Khi cho Na tác dụng với nước có hiện tượng gì?

  • A. Na tan dần và chạy trên mặt nước
  • B. Na chuyển đen
  • C. Na bốc hơi
  • D. Na hóa lỏng

Câu 2: Khi cho nước vào vôi sống sẽ có hiện tượng gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa đen
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh
  • C. Cốc đựng nóng lên và có khí thoát ra
  • D. Cốc đựng bốc cháy

Câu 3: Khi đưa quỳ tím vào dung dịch $Ca(OH)_{2}$ quỳ tím có màu:

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Tím
  • D. Vàng

Câu 4: Nếu cho phenolphatlein vào dung dịch  $Ca(OH)_{2}$ thì dung dịch có màu:

  • A. Tím
  • B. Xanh
  • C. Hồng
  • D. Vàng

Câu 5: Khi cho oxit bazơ BaO tác dụng với nước ta được dung dịch:

  • A. BaOH
  • B. $Ba(OH)_{3}$
  • C. $BaH_{2}O$
  • D. $Ba(OH)_{2}$

Câu 6: Dãy các gốc axit có cùng hóa trị là

  • A. $Cl, SO_{3} , CO_{3}$
  • B. $SO_{4} , SO_{3} , CO_{3}$
  • C. $PO_{4}, SO_{4}$  
  • D. $NO_{3}, Cl, SO_{3}$

Câu 7: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

  • A. $MgCl_{2} ; Na_{2}SO_{4} ; KNO_{3}$
  • B. $Na_{2}CO_{3} H_{2}SO_{4} ; Ba(OH)_{2}$
  • C. $CaSO4 ; HCl; MgCO3$
  • D.$ H_{2}O; Na_{3}PO_{4}; KOH$

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. CuO + 2HCl → $CuCl_{2}$ + $H_{2}O$
  • B. $CuSO_{4}$ + $Ba(OH)_{2}$ → $Cu(OH)_{2}$ + $BaSO_{4}$
  • C. 2Fe + 3$O_{2}$ $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2$Fe_{2}O_{3}$
  • D. $FeCl_{2}$ + 2NaOH → $Fe(OH)_{2}$ + 2NaCl

Câu 9: Cho 8 gam CuO tác dụng với 1,12 lít khí $H_{2}$ ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • A. 0,64 
  • B. 6,4             
  • C. 0,72
  • D. 7,2

Câu 10: Đốt cháy 2,8 lít $H_{2}$ (đktc) sinh ra $H_{2}O$. Tính khối lượng $H_{2}O$ thu được

  • A. 2,5 gam. 
  • B. 2,35 gam. 
  • C. 2,25 gam.                
  • D. 1,35 gam.

Câu 11: Trong các chất sau: $NaCl, HCl, CaO, CuSO_{4} , Ba(OH)_{2}, KHCO_{3}$ . Số chất thuộc hợp chất muối là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 12: Phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa – khử:

  • A. 4Na + $O_{2}$ → 2$Na_{2}O$
  • B. $Cl_{2}$ + 2KBr → 2KCl + $Br_{2}$
  • C. $NH_{3}$ + HCl → $NH_{4}Cl$
  • D. 2NaOH + $Cl_{2}$ → NaCl + NaClO + $H_{2}O$

Câu 13: Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro?

  • A. Cu + HCl 
  • B. CaO + $H_{2}O$
  • C. Fe + $H_{2}SO_{4}$
  • D. CuO + HCl

Câu 14: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

  • A. Đỏ 
  • B. Xanh nhạt 
  • C. Cam                        
  • D. Tím

Câu 15: Cho mẩu Na vào cốc nước dư thấy có 4,48 lít khí bay lên ở đktc. Tính khối lượng Na phản ứng

  • A. 9,2 gam 
  • B. 4,6 gam 
  • C. 2 gam                      
  • D. 9,6 gam

Câu 16: Chọn đáp án sai

  • A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
  • B. Xăng là dung môi của dầu ăn
  • C. Nước là dung môi của dầu ăn
  • D. Chất tan là chất bị tan trong dung môi

Câu 17: Xăng có thể hòa tan

  • A. Nước
  • B. Dầu ăn
  • C. Muối biển
  • D. Đường

Câu 18: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối 5%. Chất tan là:

  • A. Muối NaCl
  • B. Nước
  • C. Muối NaCl và nước
  • D. Dung dịch nước muối thu được

Câu 19: Nước không thể hòa tan chất nào sau đây:

  • A. Đường
  • B. Muối
  • C. Cát
  • D. Mì chính

Câu 20: Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là

  • A. Cho đá vào chất rắn
  • B. Nghiền nhỏ chất rắn
  • C. Khuấy dung dịch
  • D. Cả B&C

Câu 21: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là

  • A. Nước và đường
  • B. Dầu ăn và xăng
  • C. Rượu và nước
  • D. Dầu ăn và cát

Câu 22: Khi hòa tan 100ml rượu etylic vào 50 ml nước thì:

  • A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
  • B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
  • C. Nước và rượu đều là chất tan
  • D. Nước và rượu đều là dung môi

Câu 23: Chất tan tồn tại ở dạng

  • A. Chất rắn
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất hơi
  • D. Chất rắn, lỏng, khí

Câu 24: Khi quần áo dính dầu ta sử dụng dung dịch nào để làm sạch:

  • A. Nước muối
  • B. Nước đường
  • C. Rượu
  • D. Xăng

Câu 25: Vì sao đúng nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước

  • A. Làm mềm chất rắn
  • B. Có áp suất cao
  • C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn
  • D. Do nhiệt độ cao

Câu 26: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Có thể tăng hoặc giảm
  • D. Không thay đổi

Câu 27: Axit không tan trong nước là

  • A. $H_{2}SO_{4}$
  • B. $H_{3}PO_{4}$
  • C. $HCl$
  • D. $H_{2}SiO_{3}$

Câu 28:Tính độ tan của $K_{2}CO_{3}$ trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ nàu hòa tan hét 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa

  • A. 20 gam
  • B. 30 gam
  • C. 45 gam
  • D. 12 gam

Câu 29: Chọn kết luận đúng

  • A. Muối clorua đều là muối tan
  • B. Muối sắt là muối tan
  • C. Muối của kim loại kiềm đều là muối tan
  • D. $BaSO_{4}$ là muối tan

Câu 30: Kim loại chứa tất cả các gốc muối đều tan là

  • A. Sắt
  • B. Đồng
  • C. Nhôm
  • D. Na

Câu 31: Biết ở 30°C, 260 gam nước hòa tan hết 33,8 $K_{2}SO_{4}$. Độ tan của muối $K_{2}SO_{4}$ là:

  • A. 13 gam
  • B. 13,5 gam
  • C. 10 gam
  • D. 9 gam

Câu 32: Độ tan là gì

  • A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định
  • B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
  • C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định
  • D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định

Câu 33: Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36g. Khi mới hòa tan 15g NaCl và 50g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl dể dung dịch bão hòa?

  • A. 3 gam
  • B. 40 gam
  • C. 5 gam
  • D. 9 gam

Câu 34: Muối không tan trong nước là

  • A. $Na_{2}S$
  • B. $KCl$
  • C. $K_{2}CO_{3}$
  • D. $HgS$

Câu 35: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất
  • C. Loại chất
  • D. Môi trường

Câu 36: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?

  • A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
  • B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
  • C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
  • D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi

Câu 37: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được

  • A. 150 gam
  • B. 170 gam
  • C. 200 gam
  • D. 250 gam

Câu 38: Hòa tan $CuSO_{4}$ 40% trong 90 gam dung dịch. Số mol cần tìm là

  • A. 0,225 mol
  • B. 0,22 mol
  • C. 0,25 mol
  • D. 0,252 mol

Câu 39: Độ tan của NaCl trong nước ở $90^{\circ}C$ là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl não hòa ở $90^{\circ}C$ là:

  • A. 30,33%
  • B. 33,33%
  • C. 34,23%
  • D. 35,42%

Câu 40: Hòa tan 300 ml $Ba(OH)_{2}$ 0,4M. Tính khối lượng cuả $Ba(OH)_{2}$

  • A. 20,52 gam
  • B. 2,052 gam
  • C. 4,75 gam
  • D. 9,474 gam

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ 

CHƯƠNG I: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.