Câu 1: Đâu là phương trình đúng?
- A. $H_{2}$+ $O_{2}$ → $H_{2}O$
-
B. $S$ + $O_{2}$ → $SO_{2}$
- C. 2$C$ + $O_{2}$ → $CO_{2}$
- D. $P$ + $O_{2}$ → $P_{2}O_{3}$
Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được
- A. 1,3945g
- B. 14,2g
- C. 1,42g
-
D. 7,1g
Câu 3: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6g C
- A. 0,672 lít
- B. 67,2 lít
-
C. 6,72 lít
- D. 0,0672 lít
Câu 4: Cháy mạnh, sáng chói, không có khói là hiện tượng của phản ứng
- A. $C$+ $O_{2}$ → $CO_{2}$
-
B. 3$Fe$+ 2$O_{2}$ → $Fe_{3}O_{4}$
- C. 2$Cu$+ $O_{2}$ → 2$CuO$
- D. 2$Zn$+ $O_{2}$ → 2$ZnO$
Câu 5: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng
-
A. 4$P$ + 5$O_{2}$ → 2$P_{2}O_{5}$
- B. $P$ + $O_{2}$ → $P_{2}O_{3}$
- C. S + $O_{2}$ → $SO_{2}$
- D. 2$Zn$ + $O_{2}$ →2 $ZnO$
Câu 6: Cho 0,56g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
- A. Oxi dư và m = 0,67 g
- B. Fe dư và m = 0,774 g
-
C. Oxi dư và m = 0,773 g
- D. Fe dư và m = 0,67 g
Câu 7: Đâu là tính chất của oxi
-
A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước
- B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
- C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước
- D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước
Câu 8: Tính chất nào sau đây oxi không có
- A. Oxi là chất khí
- B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
-
C. Tan nhiều trong nước
- D. Nặng hơn không khí
Câu 9: Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần
-
A. 1,1 lần
- B. 0,55 lần
- C. 0,90625 lần
- D. 1,8125 lần
Câu 10: Chọn đáp án đúng
- A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
- B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
-
C. Oxi nặng hơn không khí
- D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 11: Cháy trong oxi với lửa nhỏ có màu xanh nhạt, cháy trong không khí mãnh liệt hơn là hiện tượng của phản ứng
-
A. 2$S$ + 3$O_{2}$ → 2$SO_{3}$
- B. $S$ + $O_{2}$ → $SO_{2}$
- C. $P$ + $O_{2}$ → $P_{2}O_{5}$
- D. $P$ + $O_{2}$ →$P_{2}O_{5}$
Câu 12: Trong 16g khí oxi có bao nhiêu nguyên mol nguyên tử oxi và bao nhiêu mol phân tử oxi?
- A. 1 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
-
B. 1 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
- C. 0,5 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
- D. 0,5 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
Câu 13: Tỉ khối hơi của oxi với nitơ là:
- A. 1,12
- B. 1,13
-
C. 1,14
- D. 1,15
Câu 14: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
- A. Khí oxi tan trong nước
-
B. Khí oxi ít tan trong nước
- C. Khí oxi khó hóa lỏng
- D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 15: Chọn đáp án đúng
- A. $CH_{4}$ + $O_{2}$ → 2$CO_{2}$ + $H_{2}O$
-
B. 2$C_{2}H_{2}$ +5$O_{2}$→ 4$CO_{2}$ + 2$H_{2}O$
- C. $Ba$ + $O_{2}$ → $BaO$
- D. 2$KClO_{3}$ → 2$KCl$ + $O_{2}$