Câu 1: Cho biết phát biểu nào đây là đúng:
- A. Gốc sunfat $SO_{4}$ hóa trị I
- B. Gốc photphat $PO_{4}$
- C. Gốc nitrat NO3 hóa trị III
-
D. Nhóm hidroxit OH hóa trị I
Câu 2: Dãy chất toàn bao gồm axit là
- A. HCl; NaOH
- B. CaO, $H_{2}SO_{4}$
-
C. $H_{3}PO_{4}$; $HNO_{3}$
- D. $SO_{2}$; KOH
Câu 3: Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch $Ca(OH)_{2}$, người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây:
-
A. Khí CO2
- B. Dung dịch NaOH
- C. Quỳ tím ẩm.
- D. Quỳ tím.
Câu 4: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
-
A. NaOH, $Ca(OH)_{2}$
- B. HCl, NaOH
- C. $H_{2}SO_{4}$, $HNO_{3}$
- D. $BaCl_{2}$, $NaNO_{3}$
Câu 5: Dẫn hoàn toàn 5,6 lít $CO_{2}$ (đktc) vào dung dịch chứa 10 g NaOH, muối thu được có khối lượng là:
- A. 26,5g.
- B. 13,25g.
- C. 10,5g.
-
D.21g.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 0,2g Natrioxit vào 50ml nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml.Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
- A. 8,1%
- B. 6,1%
- C. 7,5%
-
D. 14,2%
Câu 7: Công thức của bạc clorua là:
- A.$AgCl_{2}$
- B.$Ag_{2}Cl$
- C.$Ag_{2}Cl_{3}$
-
D.AgCl
Câu 8: Để nhận biết HCl, NaOH, $MgSO_{4}$ ta dùng:
-
A.Quỳ tím
- B.Phenolphtalein
- C.Kim loại
- D.Phi kim
Câu 9: Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa
-
A.NaCl, $MgSO_{4}$, $Fe(NO_{3})_{3}$
- B.$NaHCO_{3}$, $MgCO_{3}$ ,$BaCO_{3}$
- C.NaOH, $ZnCl_{2}$ , $FeCl_{2}$
- D.NaCl, $HNO_{3}$, $BaSO_{4}$
Câu 10: Hợp chất $Na_{2}SO_{4}$ có tên gọi:
-
A.Natri sunfat
- B.Natrisunfit
- C.Sunfat natri
- D.Natri sunfuric
Câu 11: Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:
- A.AlCl
- B.$Al_{3}Cl
-
C.$AlCl_{3}$
- D.$Al_{3}Cl_{2}$
Câu 12: Cho 35,4 g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Zn tác dụng với dung dịch axit HCl thì thu được 13,44 lít $H_{2}$ (đktc). Khối lượng của Fe và Zn lần lượt là
-
A. 22,4 gam; 13 gam.
- B. 11,2 gam; 13 gam.
- C. 22,4 gam; 26 gam.
- D. 11,2 gam; 26 gam.
Câu 13: Muối A chứa Ca, C và O. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O lần lượt là: 40%, 12%, 48%. Xác định công thức hóa học của A biết khối lượng mol của hợp chất là 100 g/mol.
-
A. CaCO3.
- B. Ca2CO3.
- C. CaCO2.
- D. CaCO.
Câu 14: Xác định công thức hóa học của axit, biết phân tử axit chỉ chứa 1 nguyên tử S và thành phần khối lượng các nguyên tố trong axit như sau: %H = 2,04%; %S = 32,65%, %O = 65,31%.
-
A. H2SO4.
- B. H2SO5.
- C. H2SO3.
- D. H2SO2.
Câu 15: Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4?
- A. Na2SO4.
-
B. BaCl2; CuSO4.
- C. K2SO4; BaCl2.
- D. Al2(SO4)3.
Câu 16: Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là
- A. 1.
-
B. 2.
- C. 4.
- D. 3.
Câu 17: Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4 , Ba(OH)2 , KHCO3. Số chất thuộc hợp chất muối là
-
A. 3.
- B. 4.
- C. 1.
- D. 2.
- A. Ca(OH)2 , NaNO3
-
B. Ca(OH)2 , Na2CO3
- C. Ca(OH)2 , NaCl
- D. NaOH , KNO3