Câu 1: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số nơtron có trong nguyên tử X
- A. Sắt, n = 27.
- B. Cacbon, n = 6.
- C. Magie, n = 13.
-
D. Kali, n = 20.
Câu 2: Kí hiệu của nguyên tố Xeci là
-
A. Cs
- B. Sn
- C. Ca
- D. B
Câu 3: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Cho biết X thuộc loại nguyên tố nào và nguyên tử khối bằng bao nhiêu?
-
A. Nguyên tố silic, nguyên tử khối 28 đvC.
- B. Nguyên tố cacbon, nguyên tử khối 12 đvC.
- C. Nguyên tố silic, nguyên tử khối 14 đvC.
- D. Nguyên tố lưu huỳnh, nguyên tử khối 32 đvC.
Câu 4: Chọn đáp án sai
- A. Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học
-
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân
- C. 1 đvC = 1/12 mC
- D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của cacbon. Biết (C = 12 đvC, Mg = 24 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC), nguyên tố X là
- A. O.
- B. S.
- C. H.
-
D. Mg.
Câu 6: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron
- A. Kali, số n = 19
-
B. Kali, số n = 20
- C. Ca, số n = 19
- D. Ca, số n = 20
Câu 7: Cho nguyên tử khối của O và S lần lượt là 16 đvC và 32 đvC, ta có kết luận:
- A. nguyên tử S nặng gấp 1,5 lần nguyên tử O.
- B. nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.
- C. nguyên tử O nặng gấp 1,5 lần nguyên tử S.
-
D. nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.
Câu 9: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối
- A. Nguyên tố P và A = 30
- B. Nguyên tố Si và A = 29
-
C. Nguyên tố P và A = 31
- D. Nguyên tố Cl và A = 35,5
Câu 10: Cách viết 5 Na có ý nghĩa gì?
- A. 5 gam natri.
- B. 5 nguyên tố natri.
- C. 5 phân tử natri.
-
D. 5 nguyên tử natri.
Câu 11: 7Cl có ý nghĩa gì?
- A. 7 chất Clo
- B. 7 nguyên tố Clo
-
C. 7 nguyên tử Clo
- D. 7 phân tử Clo
Câu 12: Để quy ước làm đơn vị cacbon, người ta lấy bao nhiêu phần khối lượng của nguyên tử cacbon?
-
A. 1/12.
- B. 1.
- C. 1/6.
- D. 12.
Câu 13: Đơn vị của nguyên tử khối là
- A. gam.
-
B. đvC.
- C. gam/cm3.
- D. lít.
Câu 14: So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy:
- A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
-
B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
- C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
- D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
Câu 15: Nguyên tử khối là
- A. khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam.
- B. khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị gam
-
C. khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.
- D. khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon.
Câu 16: Nguyên tố hóa học là
- A. tập hợp những nguyên tử có tính chất hóa học tương tự nhau.
-
B. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
- C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số nơtron trong hạt nhân.
- D. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số electron trong hạt nhân.
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hidro, đó là nguyên tử nguyên tố nào. Cho biết số p và số e
-
A. Liti, số p = số e = 3
- B. Be, số p = số e = 4
- C. Liti, số p = số e = 7
- D. Natri, số p = số e = 11
Câu 18: Cho biết 1 đvC = $\frac{1}{12}$mC= $\frac{1}{12}$ 1,9926.10-23 gam. Nguyên tử khối của Ba là 137, khối lượng của nguyên tử bari tính theo gam là
- A. 2,275.10-23 gam.
-
B. 2,275.10-22 gam.
- C. 1,345.10-23 gam.
- D. 1,345.10-22 gam.