Trắc nghiệm hóa học 8 bài 5: Nguyên tố hóa học (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 bài 5: Nguyên tố hóa học (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số nơtron có trong nguyên tử X

  • A. Sắt, n = 27.
  • B. Cacbon, n = 6.
  • C. Magie, n = 13.
  • D. Kali, n = 20.

Câu 2: Kí hiệu của nguyên tố Xeci là

  • A. Cs
  • B. Sn
  • C. Ca
  • D. B

Câu 3: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Cho biết X thuộc loại nguyên tố nào và nguyên tử khối bằng bao nhiêu?

  • A. Nguyên tố silic, nguyên tử khối 28 đvC.
  • B. Nguyên tố cacbon, nguyên tử khối 12 đvC.
  • C. Nguyên tố silic, nguyên tử khối 14 đvC.
  • D. Nguyên tố lưu huỳnh, nguyên tử khối 32 đvC.

Câu 4: Chọn đáp án sai

  • A. Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học
  • B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân
  • C. 1 đvC = 1/12 mC
  • D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất

Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của cacbon. Biết (C = 12 đvC, Mg = 24 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC), nguyên tố X là

  • A. O.
  • B. S.
  • C. H.
  • D. Mg.

Câu 6: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron

  • A. Kali, số n = 19
  • B. Kali, số n = 20
  • C. Ca, số n = 19
  • D. Ca, số n = 20

Câu 7: Cho nguyên tử khối của O và S lần lượt là 16 đvC và 32 đvC, ta có kết luận:

  • A. nguyên tử S nặng gấp 1,5 lần nguyên tử O.
  • B. nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.
  • C. nguyên tử O nặng gấp 1,5 lần nguyên tử S.
  • D. nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.

Câu 9: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối

  • A. Nguyên tố P và A = 30
  • B. Nguyên tố Si và A = 29
  • C. Nguyên tố P và A = 31
  • D. Nguyên tố Cl và A = 35,5

Câu 10: Cách viết 5 Na có ý nghĩa gì?

  • A. 5 gam natri.
  • B. 5 nguyên tố natri.
  • C. 5 phân tử natri.
  • D. 5 nguyên tử natri.

Câu 11: 7Cl có ý nghĩa gì?

  • A. 7 chất Clo
  • B. 7 nguyên tố Clo
  • C. 7 nguyên tử Clo
  • D. 7 phân tử Clo

Câu 12: Để quy ước làm đơn vị cacbon, người ta lấy bao nhiêu phần khối lượng của nguyên tử cacbon?

  • A. 1/12.
  • B. 1.
  • C. 1/6.
  • D. 12.

Câu 13: Đơn vị của nguyên tử khối là

  • A. gam.
  • B. đvC.
  • C. gam/cm3.
  • D. lít.

Câu 14: So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy:

  • A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
  • B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
  • C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
  • D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần

Câu 15: Nguyên tử khối là 

  • A. khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam.
  • B. khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị gam
  • C. khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.
  • D. khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon.

Câu 16: Nguyên tố hóa học là 

  • A. tập hợp những nguyên tử có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • B. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
  • C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số nơtron trong hạt nhân.
  • D. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số electron trong hạt nhân.

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hidro, đó là nguyên tử nguyên tố nào. Cho biết số p và số e

  • A. Liti, số p = số e = 3
  • B. Be, số p = số e = 4
  • C. Liti, số p = số e = 7
  • D. Natri, số p = số e = 11

Câu 18: Cho biết 1 đvC = $\frac{1}{12}$mC=  $\frac{1}{12}$ 1,9926.10-23 gam. Nguyên tử khối của Ba là 137, khối lượng của nguyên tử bari tính theo gam là

  • A. 2,275.10-23 gam.
  • B. 2,275.10-22 gam.
  • C. 1,345.10-23 gam.
  • D. 1,345.10-22 gam.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ 

CHƯƠNG I: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.