Câu 1: Hợp chất Alx(SO3)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị của x là
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Cho biết nguyên tử khối của H, S, O lần lượt là 1, 32, 16 đvC. Axit sunfuric có công thức hóa học dạng H2SxO4 và có phân tử khối bằng 98 đvC. Giá trị của x và công thức hóa học của axit là
- A. x = 0; HO4
- B. x = 2; H2S2O4.
-
C. x = 1; H2SO4.
- D. x = 3; HS3O4.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối
- A. N2 và CO2
- B. SO2 và C4H10
-
C. NO và C2H6
- D. CO và N2O
Câu 4: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử
- A. MgNO3, phân tử khối là 85
-
B. MgNO3, phân tử khối là 86
- C. Không có hợp chất thỏa mãn
- D. MgNO3, phân tử khối là 100
Câu 5: Phân tử đồng (II) clorua gồm 1 nguyên tử đồng và 2 nguyên tử clo. Công thức hóa học của đồng (II) clorua là
-
A. CuCl2.
- B. Cu1Cl2.
- C. Cu1Cl2.
- D. 1Cu2Cl.
Câu 6: Chọn đáp án sai
- A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố
-
B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2
- C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC
- D. Tất cả đáp án
Câu 7: Tổng số nguyên tử có trong một phân tử rượu etylic C2H5OH là
-
A. 9.
- B. 6.
- C. 7.
- D. 8.
Câu 8: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 123. Xác định kim loại m
-
A. Magie
- B. Đồng
- C. Sắt
- D. Bạc
Câu 9: Một phân tử CO2 có bao nhiêu nguyên tử oxi?
- A. 1.
- B. 4.
-
C. 2.
- D. 3.
Câu 10: Công thức hóa học đúng
- A. Kali sunfuro KCl
- B. Canxi cacbua CaH
-
C. Cacbon đioxit CO2
- D. Khí metin CH4
Câu 11: Muối ăn có công thức hóa học là NaCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Các nguyên tố tạo nên muối ăn là Na và Cl.
- B. Phân tử khối của một phân tử muối ăn là 58,5 đvC.
-
C. Công thức hóa học khác của muối ăn là Na1Cl1.
- D. Một phân tử muối ăn gồm 1 nguyên tử Na và một nguyên tử Cl.
Câu 12: Chọn đáp án sai
- A. CO là cacbon oxit
- B. Ca là công thức hóa học của canxi
-
C. Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử
- D. Tất cả đáp án
Câu 13: Phân tử ozon gồm 3 nguyên tử oxi liên kết với nhau, công thức hóa học của đơn chất ozon là
- A. O3.
- B. 3O.
- C. O2.
-
D. O3.
Câu 14: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây
- A. Fe
- B. Cu
-
C. Ag
- D. Hg
Câu 15: Từ công thức hóa học của chất ta có thể biết được
- A. trạng thái của chất đó ở điều kiện thường.
- B. kích cỡ của chất tính theo đơn vị mm.
-
C. nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử có trong 1 phân tử chất, phân tử khối của chất.
- D. nhiệt độ nóng chảy của chất đó.
Câu 16: Chọn công thức của nhôm oxit và natri oxit lần lượt là:
- A. Al2O3 và NaO
-
B. AlO3 và Na2O
- C. Al2O3 và Na2O
- D. AlO3 và NaO2
Câu 17: Hai phân tử nitơ được viết là
-
A. 2N2.
- B. N2.
- C. N2.
- D. 2N.
Câu 18: Từ công thức hóa học Fe(NO3)2 cho biết ý nghĩa nào đúng?
(1) Hợp chất do 3 nguyên tố Fe, N, O tạo nên
(2) Hợp chất do 3 nguyên từ Fe, N, O tạo nên
(3) Có 1 nguyên tử Fe, 2 nguyên tử N và 3 nguyên tử O
(4) Phân tử khối bằng: 56 + 14.2 + 16.6 = 180 đvC
- A. (1), (3), (4)
- B. (2), (4)
-
C. (1), (4)
- D. (2), (3), (4)