Trắc nghiệm hóa học 8 bài 11: Bài luyện tập 2

Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 8 bài 11: Bài luyện tập 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho công thức sau $CH_{3}COONa$. Tính %mNa

  • A. %$m_{Na}$=29,27%
  • B. %$m_{Na}$=3,66%
  • C. %$m_{Na}$=28,049%
  • D. %$m_{Na}$=39%

Câu 2: Các công thức hóa học nào là đúng

  • A. KCl, AlO, S
  • B. Na, BaO, $CuSO_{4}$
  • C. $BaSO_{4}$, CO, BaOH
  • D. $SO_{4}^{2-}$, Cu, Mg

Câu 3: Cho biết hóa trị của P trong $P_{2}O_{3}$

  • A. III
  • B. V
  • C. IV
  • D. II

Câu 4: Chọn câu đúng

  • A. Hóa trị của C ở CO là IV
  • B. Quy tắc hóa trị x.a=y.b
  • C. CTHH có 2 ý nghĩa
  • D. Tất cả đáp án

Câu 5: Viết 3$Cl_{2}$ nghĩa là gì

  • A. 3 phân tử clo
  • B. 3 nguyên tử clo
  • C. Clo có hóa trị III
  • D. Tất cả đáp án

Câu 6: Một hợp chất Y có phân tử khối là 58 đvC cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Công thức phân tử của Y là:

  • A. $CH_{4}$
  • B. $C_{2}H_{4}$
  • C. $C_{4}H_{8}$
  • D. $C_{4}H_{10}$

Câu 7: Dãy nguyên tố nào sau đây được sếp theo thứ tự tăng dần về sự phổ biến trong vỏ Trái Đất/

  • A. Ca, Fe, Al, Si, O
  • B. Fe, Al, Ca, Si, O
  • C. Ca, Al, Fe, O, Si
  • D. Si, O, Fe, Al, Ca

Câu 8: Lập công thức hóa học biêt trong đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H

  • A. $C_{3}H_{8}O$
  • B. CHO
  • C. $C_{3}HO$
  • D. HOC

Câu 9: Nguyên tử P có hóa trị 5 trong phân tử chất nào sau đây?

  • A. $P_{2}O_{3}$
  • B. $P_{2}O_{5}$
  • C. $P_{4}O_{4}$
  • D. $P_{4}O_{10}$

Câu 10: Một oxit của crom là $Cr_{2}O_{3}$. Muối chứa crom có hóa trị tương ứng là:

  • A. $CrSO_{4}$
  • B. $Cr_{2}(SO_{4})_{3}$
  • C. $Cr_{2}(SO_{4})_{2}$
  • D. $Cr_{3}(SO_{4})_{2}$

Câu 11: Một hợp chất X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ khối lượng của C đối với O là $m_{C}$ : $m_{O}$ = 3 :8. Công thức phân tử X là:

  • A. CO
  • B. $CO_{2}$
  • C. $CO_{3}$
  • D. Tất cả đều sai

Câu 12: Dãy nguyên tố nào sau đây đều là kim loại:

  • A. Na, K, Mg, Ca, P, Al
  • B. Na, K, Ba, C, S, Fe
  • C. Fe, Cu, Na, K, Ca, Mg
  • D. C, S, Br, I, Mn, P

Câu 13: Phân tử hợp chất (X) có phân tử khối bằng 46 đvC, biết (X) nguyên tử nguyên tố R kết hợp với 2 nguyên tử O. Tên và kí hiệu của nguyên tố R là:

  • A. Nitơ (N)
  • B. Silic (S)
  • C. Natri (Na)
  • D. Photpho (P)

Câu 14: Cho X có phân tử khối là 44 đvC được tạo từ nguyên tố C và O. Biết %$m_{C}$= 27,27%. Xác định công thức:

  • A. CO
  • B. $CO_{2}$
  • C. $CO_{3}$
  • D. $C_{2}O$

Câu 15: Chọn câu sai

  • A. Có 3 ý nghĩa của CTHH
  • B. Công thức của kẽm clorua là $ZnCl_{2}$
  • C. Axit sunfuric $HSO_{4}$
  • D. KCl là hợp chất vô cơ

Câu 16: Xác dịnh hóa trị của C trong các hợp chất sau: $CO, CH_{4}, CO_{2}$

  • A. II, IV, IV
  • B. II, III, V
  • C. III, V, IV
  • D. I, II, III

Câu 17: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những chát khí không màu, ancol etylic nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố C, H, O. Như vậy ancol nguyên chất phải là:

  • A. Một hỗn hợp
  • B. Một hợp chất
  • C. Một phân tử
  • D. Một dung dịch

Câu 18: Từ công thức $KMnO_{4}$, ta biết được thông tin gì

  • A. Có 4 nguyên tử $O_{2}$ trong phân tử
  • B. Hợp chất được tạo từ nguyên tố K, O, Mn
  • C. Phân tử khối là 99 đvC
  • D. Tất cả đáp án

Câu 19: Đầu que diêm có chứa $KClO_{3}$ và $As_{2}S_{3}$. Tên của hai hợp chất này là:

  • A. Kali clorat và asen (III) sunfua
  • B. Kali clorat và antimon (III) sunfua
  • C. Kali clorat và asen (III) sunfat
  • D. Kali clorat và asen (III) sunfit

Câu 20: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic $CO_{2}$ và hơi nước $H_{2}O$. Hỏi nhân tố nào nhất thiết phải có trong thành phần của chất đem đốt?

  • A. Cacbon và oxi
  • B. Hiđro và oxi
  • C. Cacbon và hiđro
  • D. Cacbon, hiđro và oxi

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ 

CHƯƠNG I: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.