Câu 1: Có mấy phương pháp thu khí hiđro?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
-
A. $MgCl_{2} , Na_{2}SO_{4}, KNO_{3}, FeBr_{3} , CuS$
- B. $Na_{2}CO_{3} , H_{2}SO_{4} , Ba(OH)_{2} , K_{2}SO_{3}, ZnBr_{2}$
- C. $CaSO_{4}, HCl, MgCO_{3}, HI, Pb(NO_{3})_{2}$
- D. $H_{2}O, Na_{3}PO_{4} , KOH, Sr(OH)_{2} , AgCl$
Câu 3: Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị II) cần vừa đủ 2,24 lít $H_{2}$ (đktc). Kim loại R là:
-
A. Cu.
- B. Mg.
- C. Zn.
- D. Fe
Câu 4: Đốt photpho trong khí oxi thu được điphotpho pentaoxit. Phương trình chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hóa học trên
- A. Photpho + điphotpho pentaoxit $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ khí oxi
- B. Photpho $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ khí oxi + điphotpho pentaoxit
- C. điphotpho pentaoxit $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ Khí oxi + photpho
-
D. Photpho + khí oxi $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ điphotpho pentaoxit
Câu 5: Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là
- A. có kết tủa trắng.
- B. có thoát khí màu nâu đỏ.
- C. dung dịch có màu xanh lam.
-
D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra
Câu 6: Cho dãy các bazơ sau: $NaOH, Mg(OH)_{2}, Ca(OH)_{2}, Cu(OH)_{2}, Fe(OH)_{2}$. Dãy gồm các bazơ tan là
- A. $NaOH, Mg(OH)_{2}, Ca(OH)_{2}$
- B. $Cu(OH)_{2}, Fe(OH)_{2}$
-
C. $NaOH, Ca(OH)_{2}$
- D. $Mg(OH)_{2}, Cu(OH)_{2}, Fe(OH)_{2}$
Câu 7: Cho phản ứng sau, xác định chất khử $Fe_{2}O_{3} + 3H_{2} $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2Fe + 3H_{2}O$
- A. $Fe_{2}O_{3}$
-
B. $H_{2}$
- C. Fe
- D. $H_{2}O$
Câu 8: Khối lượng muối thu được khi cho 9,75 gam kẽm tác dụng với 9,8 gam axit sunfuric ($H_{2}SO_{4}$) là
- A. 24,15 gam
- B. 19,32 gam
-
C. 16,1 gam
- D. 17,71 gam
Câu 9: Đốt hoàn toàn 2 mol khí $H_{2}$ thì thể tích $O_{2}$ cần dùng (đktc) là bao nhiêu?
-
A. 22,4 lít.
- B. 11,2 lít.
- C. 44,8 lít.
- D. 8,96 lít
Câu 10: Khử 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng là
- A. 2,34 lít
- B. 1,2 lít
-
C. 0,63 lít
- D. 0,21 lít
Câu 11: Hòa tan 11,28 gam $K_{2}O$ vào nước dư, thu được m gam KOH. Tính m
- A. 6,72 gam.
-
B. 13,44 gam.
- C. 8,4 gam.
- D. 8,96 gam
Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
- A. Gốc sunfat $SO_{4}$ hoá trị I
- B. Gốc photphat $PO_{4}$ hoá trị II
- C. Gốc nitrat $NO_{3}$ hoá trị III
-
D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 13: Cho dãy các axit sau: $HCl, HNO_{3}, H_{2}SO_{3} , H_{2}CO_{3}, H_{3}PO_{4}, H_{3}PO_{3} , HNO_{2}$ . Số axit có ít nguyên tử oxi là
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 14: Axit clohidric có công thức hoá học là:
-
A. HCl.
- B. HClO.
- C. $HClO_{2}$
- D. $HClO_{3}$
Câu 15: Hợp chất nào sau đây là bazơ?
- A. Đồng (II) nitrat
- B. Kali clorua
- C. Sắt (II) sunfat
-
D. Canxi hiđroxit
Câu 16: Cho các bazơ sau: natri hiđroxit, bari hiđroxit, sắt (II) hiđroxit, đồng (II) hiđroxit, canxi hiđroxit, nhôm hiđroxit. Số các bazơ không tan trong nước là
- A. 2.
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 17: Cho một thanh sắt nặng 5,6 gam vào bình đựng dung dịch axit clohiđric loãng, dư thu được dung dịch A và khí bay lên. Cô cạn dung dịch A được m gam chất rắn. Hỏi dung dịch A là gì và tìm m
-
A. $FeCl_{2}$; m = 12,7 gam
- B. $FeCl_{2}$ ; m = 17,2 gam
- C. F$FeCl_{3}$; m = 55,3 gam
- D. Không xác định được
Câu 18: Hòa tan 21,3 gam $P_{2}O_{5}$ vào nước dư, thu được m gam $H_{3}PO_{4}$. Tính m
- A. 14,7.
-
B. 29,4.
- C. 44,1.
- D. 19,6.
Câu 19: Đốt cháy 2,8 lít $H_{2}$ (đktc) sinh ra $H_{2}O$. Tính thể tích (đktc) của oxi cần dùng
-
A. 1,4 lít.
- B. 2,8 lít.
- C. 5,6 lít.
- D. 2,24 lít.
Câu 20: Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa khử:
- A. Chất oxi hóa
-
B. Chất khử
- C. Chất xúc tác
- D. Chất môi trường