Câu 1: Có 1 cốc đựng dung dịch Nacl bão hòa ở nhiệt độ phòng. Làm thế nào để dung dịch đó trở thành chưa bão hòa?
- A. Cho thêm tính thể NaCl vào dung dịch
- B. Cho thêm nước cất vào dung dịch
- C. Đun nóng dung dịch
-
D. Cả A & B đều đúng
Câu 2: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?
- A. Đều tăng
- B. Đều giảm
-
C. Phần lớn tăng
- D. Phần lớn giảm
Câu 3: Chọn kết luận đúng
- A. Muối clorua đều là muối tan
- B. Muối sắt là muối tan
-
C. Muối của kim loại kiềm đều là muối tan
- D. BaSO4BaSO4 là muối tan
Câu 4: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
- A.Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
- B.Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
- C.Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch
-
D.Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
Câu 5: Kim loại chứa tất cả các gốc muối đều tan là
- A. Sắt
- B. Đồng
- C. Nhôm
-
D. Na
Câu 6: Ở 20oC cứ hòa tan hết 45 gam muối K2CO3 trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa, độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là
-
A. 30 gam.
- B. 32 gam.
- C. 15 gam.
- D. 24 gam.
Câu 7: Độ tan là gì
-
A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định
- B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
- C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định
- D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
Câu 8: Ở 20oC, khi hòa tan 40 gam kali nitrat vào 95 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Vậy ở 20oC, độ tan của kali nitrat là
- A. 34,6 gam.
- B. 21,4 gam.
- C. 34,9 gam.
-
D. 42,1 gam.
Câu 9: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào
-
A. Nhiệt độ
- B. Áp suất
- C. Loại chất
- D. Môi trường
Câu 10: Hòa tan 14,36 gam NaCl vào 40 gam nước ở nhiệt độ 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ này là
- A. 24,5 gam.
- B. 12,4 gam.
-
C. 35,9 gam.
- D. 32,4 gam.
Câu 11: Độ tan của K2SO4ở 20°C là 11,1 gam. Khối lượng K2SO4có trong 100 gam dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên là:
- A. 9,55 gam
-
B. 9,99 gam
- C. 9,37 gam
- D. 8,36 gam
Câu 12: Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 gam. Khi mới hòa tan 15 gam NaCl và 50 gam nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl dể dung dịch bão? hòa?
- A. 4 gam.
-
B. 3 gam.
- C. 8 gam.
- D. 5 gam.
Câu 13: Muối tan trong nước là
- A. $Cu_{3}PO_{4}$
- B. $AlPO_{4}PO_{4}$
-
C. $NaPO_{4}$
- D. $Ag_{3}PO_{4}$
Câu 14: Khi giảm nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước
- A. tăng.
- B. không thay đổi.
-
C.giảm.
- D. chưa xác định được.
Câu 15: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
- A. Không xác định được.
- B. Không thay đổi.
-
C. Giảm.
- D. Tăng.
Câu 16: Bazơ nào sau đây không tan?
- A. KOH.
-
B. Cu(OH)2.
- C. NaOH.
- D. Ba(OH)2.
Câu 17: Tất cả muối của kim loại nào sau đây đều tan trong nước.
- A. Zn.
- B. Fe.
- C. Cu.
-
D. Na.
Câu 18: Axit không tan trong nước là
- A. H3PO4.
- B. HCl.
- C. H2SO4.
-
D. H2SiO3.