Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
-
A.$KMnO_{4}$, $KClO_{3}$
- B.$H_{2}O$, $KClO_{3}$
- C.$K_{2}MnO_{4}$, KClO
- D.$K_{2}MnO_{4}$, $H_{2}O$
Câu 2: Cho 56 kg vôi sống (thành phần chính là CaO) chứa 10% tạp chất tác dụng với nước dư. Khối lượng Ca(OH)2 thu được là
-
A. 66,6 kg.
- B. 45,7 kg.
- C. 54,6 kg.
- D. 77,3 kg.
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
- A.$CaCO_{3}$, CaO, NO, MgO
-
B.ZnO, $K_{2}O$, $CO_{2}$, $SO_{3}$
- C.HCl, $MnO_{2}$, BaO, $P_{2}O_{5}$
- D.FeO, $Fe_{2}O_{3}$, $NO_{2}$, $HNO_{3}$
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 2,24 lít khí O2 ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 thu được là
- A. 8,0 gam.
-
B. 6,4 gam.
- C. 3,2 gam.
- D. 4,0 gam.
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
- A.C, Cl, Fe, Na
-
B.C, Al, $CH_{4}$, Cu
- C.Na, C4H10, Ag, Au
- D.Au, P, N, Mg
Câu 6: Một oxit của nitơ có tỉ lệ khối lượng giữa nito và oxi là 7: 8. Công thức của oxit là
- A. N2O.
- B. N2O5.
-
C. NO.
- D. NO2.
Câu 7: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:
- A.$P_{2}O_{3}$
- B.$PO_{5}$
- C.$P_{2}O_{4}$
-
D.$P_{2}O_{5}$
Câu 8: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là
- A. PO.
- B. P2O3.
-
C. P2O5.
- D. PO2.
Câu 9: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở dktc?
- A. 18
- B. 17,657 g
-
C. 18,375 g
- D. 9,17 g
Câu 10: Oxit là hợp chất của một nguyên tố hóa học bất kì với
- A. hidro.
-
B. oxi.
- C. cacbon.
- D. nitơ.
Câu 11: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 g nito trong không khí thì thu được bao nhiêu lít khí NO2(đktc)?
-
A. 4,48 l
- B. 1,024 l
- C. 3,36 l
- D. 1,12 l
Câu 12: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit
- A. HCl, MnO2, BaO, P2O5.
- B. CaCO3, CaO, NO2, MgO.
-
C. ZnO, K2O, CO2, SO3.
- D. FeO, Fe2O3, NO2, HNO3.
Câu 13: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit?
- A. SO2, MgSO4, CuO
-
B. CO, SO2, CaO
- C. CuO, HCl, KOH
- D. FeO, CuS, MnO2
Câu 14: Sự tác dụng của oxi với một chất khác là
- A. sự khử chậm.
- B. sự khử.
- C. sự cháy.
-
D. sự oxi hóa.
Câu 15: Trong giờ thức hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng sẽ có:
-
A. Lưu huỳnh dư
- B. Oxi thiếu
- C. Lưu huỳnh thiếu
- D. Oxi dư
Câu 16: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
- A. H2O, KMnO4.
- B. H2O, CO2.
- C. H2O, KClO3.
-
D. KMnO4, KClO3.
Câu 17: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
- A. Na, C4H10, Ag, Au.
- B. Na, C4H10, Ag, Au.
- C. C, Cl, Fe, Na.
-
D. Al, CH4, Cu.
Câu 18: Cho 56 kg vôi sống ( thành phần chính là CaO) chứa 10% tạp chất tác dụng với nước dư. Khối lượng Ca(OH)2Ca(OH)2 thu được là:
- A. 64,6kg
- B. 65,6kg
-
C. 66,6kg
- D. 67,6kg