Câu 1: Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
- A.18 gam
- B.1,8 gam
-
C.9 gam
- D.0,5 gam
Câu 2: Hỗn hợp A có chứa 0,14 mol Fe2O3, 0,36 mol S và 0,12 mol C. Khối lượng của hỗn hợp A là
- A. 33,92 gam.
- B. 33,33 gam.
-
C. 35,36 gam.
- D. 22,4 gam.
Câu 3: Thể tích của 0,5 mol khí hidro (ở đktc) là
- A.1 lit
- B.2 lit
-
C.11,2 lit
- D.0,5 gam
Câu 4: Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
- A. Cùng khối lượng
-
B. Cùng thể tích
- C. Cùng số mol
- D.mFe < mN2
Câu 5: 64 g là khối lượng mol của chất …
- A. $H_{2}$
- B.$SO_{2}$
- C.$O_{2}$
-
D.Cu
Câu 6: Thể tích của 0,3 mol khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
- A. 2,24 lít.
- B. 8,96 lít.
-
C. 6,72 lít.
- D. 4,48 lít.
Câu 7: Thể tích của 0,1 mol $O_{2}$ ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là:
-
A.2,24 lit và 2,4 lit
- B.22,4 và 2,4
- C.2,4 lit và 22,4 lit
- D.2,4 và 2,24 lit
Câu 8: Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na
4Na + O2 → 2Na2O
- A.0,31 g
- B.3 g
- C.3,01 g
-
D.3,1 g
Câu 9: Số mol của 19,6 g H2SO4 là
- A. 0,15 mol.
-
B. 0,2 mol.
- C. 0,21 mol.
- D. 0,19 mol.
Câu 10: Số phân tử P2O5 có mặt trong 0,5 mol P2O5 là
-
A. 3.1023 phân tử
- B. 6.1023 phân tử
- C. 1,5.1024 phân tử
- D. 3,5.1024 phân từ
Câu 11: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
- A.Chúng có cùng số mol chất
- B.Chúng có cùng khối lượng
- C.Chúng có cùng số phân tử
-
D.Cả hai đáp án A và C đều đúng
Câu 12: Cho Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Tính VH2 biết mFe = 15,12 g
-
A. 6,048 l
- B. 8,604 l
- C. 5,122 l
- D. 2,45 l
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khái niệm thể tích mol?
- A. Thể tích mol của chất khí là thể tích được chiếm bởi N nguyên tử/phân tử chất đó.
- B. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,5 mol chất khí chiếm thể tích là 11,2 lít .
- C. Ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau là bằng nhau.
-
D. Thể tích mol chiếm bởi 1 mol chất khí ở 0oC, 1atm là 22,4 lít.
Câu 14: Hai chất khí khác nhau ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất có số mol bằng nhau thì
- A. có thể tích gấp đôi nhau.
-
B. có thể tích bằng nhau.
- C. có thể tích gấp ba nhau.
- D. có khối lượng bằng nhau.
Câu 15: Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g
-
A.134,4 lít
- B.0,1344 lít
- C.13,44 lít
- D.1,344 lít
Câu 16: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m) với M là khối lượng mol của chất là
- A. n = $\frac{M}{m}$ (mol)
-
B. n = $\frac{m}{M}$ (mol)
- C. n = m + M (mol)
- D. n = m.M (mol)
-
A.0,2 mol
- B.0,1 mol
- C.0,12 mol
- D.0,21 mol
-
A.0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
- B.0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
- C.0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
- D.0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol