Câu 1: Cho phương trình hóa học sau: $CaCO_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} CaO + CO_{2}$. Nếu có 3,5 mol $CaCO_{3}$ tham gia phản ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít $CO_{2}$ (đktc) ?
- A. 7,84 lít.
-
B. 78,4 lít.
- C. 15,68 lít.
- D. 156,8 lít
Câu 2: Tính % $m_{K}$ có trong phân tử $K_{2}CO_{3}$
- A. 56, 502%
-
B. 56,52%
- C. 56,3%
- D. 56,56%
Câu 3: Người ta cho 26 gam kẽm tác dụng với 49 gam $H_{2}SO_{4}$, sau phản ứng thu được muối $ZnSO_{4}$, khí hiđro và chất còn dư. Khối lượng muối $ZnSO_{4}$ thu được là
- A. 64,6 gam.
- B. 66,4 gam.
- C. 46,4 gam.
-
D. 64,4 gam
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí $CH_{4}$ (đktc) cần dùng V lít khí $O_{2}$ (đktc), sau phản ứng thu được sản phẩm là khí cacbonic ($CO_{2}$) và nước ($H_{2}O$). Giá trị của V là
-
A. 2,24
- B. 1,12
- C. 3,36
- D. 4,48
Câu 5: Số mol phân tử N có trong 280g Nitơ là:
- A. 12mol
- B. 11 mol
-
C. 10 mol
- D. 9 mol
Câu 6: Cho số mol của Nitơ là 0,5 mol. Số mol của Oxi là 0,5 mol. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Khối lượng của nitơ là 16
- B. Khối lượng của oxi là 14
-
C. Nitơ và oxi có thể tích bằng nhau ở đktc
- D. Nitơ và oxi có khối lượng bằng nhau.
Câu 7: Tìm công thức hóa học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi, biết dA/H2 = 40
- A. $CuO_{2}$
-
B. $CuO$
- C. $Cu_{2}O$
- D. $Cu_{2}O_{2}$
Câu 8: Cho 15,3 gam $Al_{2}O_{3}$ tác dụng với dung dịch chứa 39,2 gam $H_{2}SO_{4}$, sản phẩm của phản ứng là $Al_{2}(SO_{4})_{3}$ và $H_{2}O$. Tính khối lượng $Al_{2}(SO_{4})_{3}$ thu được.
- A. 22,8 gam.
- B. 51,3 gam.
-
C. 45,6 gam.
- D. 34,2 gam.
Câu 9: Tỉ khối của khí A đối với không khí là $d_{A/kk}<1$. Là khí nào trong các khí sau:
- A. $O_{2}$
- B. $H_{2}S$
- C. $CO_{2}$
-
D. $N_{2}$
Câu 10: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P
- A. 3,2g S; 3,6g C; 14,4g Mg; 9,3g P
- B. 3,4g S; 3g C, 14,4g Mg; 9,3g P
- C. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 8,3g P
-
D. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 9,3g P
Câu 11: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất $Fe_{3}O_{4}$ là:
-
A. 72,4%
- B. 68,8%
- C. 76%
- D. 62,5%
Câu 12: Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là
- A. $CO_{2}, H_{2}, O _{3}$
- B. $SO_{2}, Cl_{2}, N_{2}$
- C. $NO_{2}, H_{2}, SO_{3}$
-
D. $NH_{3}, H_{2}, CH_{4}$
Câu 13: Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì
- A. Cùng khối lượng
-
B. Cùng số mol
- C. Cùng tính chất hóa học
- D. Cùng tính chất vật lí
Câu 14: Tính thể tích của oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1 gam P, biết phản ứng sinh ra chất rắn $P_{2}O_{5}$
- A. 1,4 lít.
- B. 2,24 lít.
- C. 3,36 lít.
-
D. 2,8 lít.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong oxi thu được ZnO. Thể tích khí oxi đã dùng (đktc) là
- A. 11,2 lít.
- B. 3,36 lít.
-
C. 2,24 lít.
- D. 4,48 lít
Câu 16: 0,5 mol khí $CO_{2}$ đo ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là
- A. 22,4 lít
-
B. 11,2 lít
- C. 44,8 lít
- D. 24 lít.
Câu 17: Chọn đáp án đúng: Số mol của 12g $O_{2}$, 1,2 g $H_{2}$, 14 g $N_{2}$
-
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
- B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
- C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
- D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Al trong khí $Cl_{2}$ thu được 16,02 gam $AlCl_{3}$. Số mol khí $Cl_{2}$ đã phản ứng là
-
A. 0,18 mol
- B. 0,12 mol
- C. 0,3 mol
- D. 0,2 mol
Câu 19: Khối lượng của 0,5 mol $H_{2}O$ là:
- A. 18 gam
- B. 1,8 gam
- C.
9 gam
- D. 0,5 gam
Câu 20: Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam kim loại Ca là
- A. 0,5 (mol).
- B. 10,0 (mol).
- C. 0,01 (mol).
-
D. 0,25 (mol).