Câu 1: Tính tỉ số về khối lượng giữa các nguyên tố trong hợp chất $Ca(OH)_{2}$
- A. 40:32:2
-
B. 20:16:1
- C. 10:8:0.5
- D. 40:16:2
Câu 2: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Tính thể tích khí $H_{2}$ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết phương trình hóa học của phản ứng là:
Mg + 2HCl → $MgCl_{2}$ + $H_{2}$
-
A. 2,24 lít
- B. 4,48 lít
- C. 1,12 lít
- D. 3,36 lít
Câu 3: Thể tích của 0,4 mol khí NH (đktc) là:
-
A. 8,96 (l).
- B. 6,72 (l).
- C. 4,48 (l).
- D. 2,24 (l).
Câu 4: 0,5 mol khí $CO_{2}$ đo ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là
- A. 22,4 lít
-
B. 11,2 lít
- C. 44,8 lít
- D. 24 lít
Câu 5: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric loãng thu được bao nhiêu ml khí $H_{2}$
- A. 2,24 ml
- B. 22,4 ml
-
C. $2, 24.10^{-3}$ lít
- D. 0,0224 lít
Câu 6: Tính % $m_{C}$ biết trong 1 mol $NaHCO_{3}$ có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol H
- A. 14,28 %
- B. 14,2%
- C. 14,284%
-
D. 14,285%
Câu 7: Khí $N_{2}$ nhẹ hơn khí nào sau đây?
- A. $H_{2}$
- B. $NH_{3}$
- C. $C_{2}H_{2}$
-
D. $O_{2}$
Câu 8: Thể tích của 0,1 mol $O_{2}$ ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là:
-
A. 2,24 lít và 2,4 lít
- B. 22,4 lít và 2,4 lít
- C. 2,4 lít và 22,4 lít
- D. 2,4 l ítvà 2,24 lít
Câu 9: Cho phương trình sau : 4Na + $O_{2}$ → 2$Na_{2}O$. Tính khối lượng chất tạo thành biết khối lượng Na là 2,3 g.
- A. 0,31 g
- B. 3 g
- C. 3,01 g
-
D. 3,1 g
Câu 10: Tỉ khối của A đối với $H_{2}$ là 22. A là khí nào sau đây?
- A. $NO_{2}$
- B. $N_{2}$
-
C. $CO_{2}$
- D. $Cl_{2}$
Câu 11: Tính khối lượng của mỗi nguyên tố Al và O có trong 30,6g $Al_{2}O_{3}$ lần lượt là:
-
A. 16,2 g và 14,4 g
- B. 14,4 g và 16,2 g
- C. 16 g và 14,6 g
- D. 14,6 g và 16 g
Câu 12: Số mol chứa trong $3.10^{23}$ phân tử nước là:
- A. 0,2 mol
- B. 0,3 mol
- C. 0,4 mol
-
D. 0,5 mol
Câu 13: Sắt tác dụng với dung dịch $CuSO_{4}$ theo phương trình: Fe + $CuSO_{4}$ → $FeSO_{4}$ + Cu. Nếu cho 11,2 gam sắt vào 40 gam $CuSO_{4}$ thì sau phản ứng thu được khối lượng Cu là bao nhiêu?
- A. 6,4 gam.
-
B. 12,8 gam.
- C. 19,2 gam.
- D. 25,6 gam
Câu 14: Số phân tử H O có trong một giọt nước (0,05 gam) là:
- A. $1,777.10^{23}$ phân tử
- B. $1,767.10^{22}$ phân tử
- C. $2,777.10^{21}$ phân tử
-
D. $1,667.10^{21}$ phân tử
Câu 15: Cho phương trình hóa học sau: $CaCO_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} CaO + CO_{2}$. Muốn điều chế được 7 gam CaO cần dùng bao nhiêu gam $CaCO_{3}$ ?
- A. 1,25 gam.
- B. 125 gam.
- C. 0,125 gam.
-
D. 12,5 gam
Câu 16: Cho 98 g $H_{2}SO_{4}$ loãng 20% phản ứng với thanh nhôm thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí đó
- A. 4,8 lít
- B. 2,24 lít
-
C. 4,48 lít
- D. 0,345 lít
Câu 17: 0,5 mol khí O có bao nhiêu phân tử $O_{2}$ ?
-
A. $3.1010^{23}$ phân tử
- B. $0,3.1010^{23}$ phân tử
- C. $0,3.1010^{23}$ nguyên tử.
- D. $3.1010^{23}$ nguyên tử.
Câu 18: Để đốt cháy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết 19,2 gam oxi. Phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là $Al_{2}O_{3}$. Giá trị của a là
-
A. 21,6
- B. 16,2
- C. 18,0
- D. 27,0
Câu 19: Cho 0,2 mol NaOH phản ứng với 0,2 mol H SO thu được dung dịch A. Biết sơ đồ phản ứng: $NaOH + H_{2}SO_{4} \rightarrow Na_{2}SO_{4} + H_{2}O$. Tổng khối lượng chất tan trong A là
- A. 14,2 gam.
- B. 9,8 gam.
-
C. 24 gam.
- D. 28 gam.
Câu 20: 64 g là khối lượng mol của chất …
- A. $H_{2}$
- B. $SO_{2}$
- C. $O_{2}$
-
D. Cu