Trắc nghiệm Hoá học 8 học kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 8 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hợp chất $Al_{x}(NO_{3})_{3}$ có phân tử khối 213. Giá trị của x là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4

Câu 2: Biết hidroxit có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai

  • A. NaOH
  • B. CuOH
  • C. KOH
  • D. $Fe(OH)_{3}$

Câu 3: Bari có hóa tri II. Chọn công thức sai

  • A. $BaSO_{4}$
  • B. BaO
  • C. BaCl
  • D. $Ba(OH)_{2}$

Câu 4: Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào

  • A. FeO
  • B. $Fe_{2}O_{3}$
  • C. Fe
  • D. $FeCl_{3}$

Câu 5: Khi phân tích hợp chất (X) chứa 27,273% cacbon và còn lại là oxi. Hóa trị của cacbon trong hợp chất trên là bao nhiêu?

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV

Câu 6: Cho hợp chất (A) có dạng $Al_{x}(SO_{4})_{y}$ và phân tử khối bằng 342 đvC. Biết nhôm có hóa trị III. Hóa trị của nhóm $SO_{4}$ là:

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV

Câu 7: Lập công thức hóa học biết hóa trị của X là I và số p = e là 13 và Y có nguyên tử khối là 35.5

  • A. NaCl
  • B. $BaCl_{2}$
  • C. NaO
  • D. MgCl

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Trong các hợp chất hiđrô thường có hóa trị I và oxi thường có hóa trị II
  • B. Mỗi nguyên tố chỉ có một hóa trị
  • C. Mỗi nguyên tố có thể có nhiều hóa trị
  • D. Hóa trị của nguyên tố là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử đó với nguyên tử của nguyên tố khác

Câu 9: Một hợp chất (Q) có thành phần khối lượng là: 34,5% Fe và 65,5% Cl. Hóa trị của sắt trong hợp chất (Q) là:

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV

Câu 10: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

  • A. CaOH
  • B. $Ca(OH)_{2}$
  • C. $Ca_{2}(OH)$
  • D. $Ca_{3}OH$

Câu 11: Trong $P_{2}O_{5}$ , P hóa trị mấy

  • A. I
  • B. II
  • C. IV
  • D. V

Câu 12: Chọn câu sai

  • A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia
  • B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị
  • C. Quy tắc hóa trị : x.a=y.b
  • D. Photpho chỉ có hóa trị IV

Câu 13: Hóa trị của sắt trong hợp chất $Fe_{3}O_{4}$ là:

  • A. VIII
  • B. II
  • C. III
  • D. I

Câu 14: Hóa trị của luu huỳnh trong hợp chất nào sau đây lớn nhất?

  • A. $H_{2}S$
  • B. $SO_{2}$
  • C. $SO_{3}$
  • D. $Al_{2}S_{3}$

Câu 15: Cho hợp chất của X là XO và Y là $Na_{2}Y$. Công thức của XY là

  • A. XY
  • B. $X_{2}Y$
  • C. $X_{3}Y$
  • D. Tất cả đáp án.

Câu 16: Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là

  • A. $CrSO_{4}$
  • B. $Cr(OH)_{3}$
  • C. $Cr_{2}O_{3}$
  • D. $Cr_{2}(OH)_{3}$

Câu 17: Cho công thức hóa học của hợp chất (X) có dạng $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$ phân tử khối của hợp chất (X) bằng 400 đvC. Hóa trị của sắt trong hợp chất này là:

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV

Câu 18: Tính hóa trị của C trong CO biết Oxi hóa trị là II

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. Không xác định

Câu 19: Cho hợp chất oxit của nitơ có dạng $N_{a}O_{b}$. Hóa trị của nitơ trong hợp chất oxit trên là :

  • A. a
  • B. b
  • C. $\frac{b}{a}$
  • D. $\frac{2b}{a}$

Câu 20: Một hợp chất (X) có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là $m_{Mg}$ : $m_{C}$ : $m_{O}$ = 2 : 1 : 4, biết $M_{x}$ = 84 đvC. Hóa trị của Mg trong hợp chất (X) là:

  • A. II
  • B. III
  • C. IV
  • D. V

Câu 21: Cho công thức sau $CH_{3}COONa$. Tính %mNa

  • A. %$m_{Na}$=29,27%
  • B. %$m_{Na}$=3,66%
  • C. %$m_{Na}$=28,049%
  • D. %$m_{Na}$=39%

Câu 22: Các công thức hóa học nào là đúng

  • A. KCl, AlO, S
  • B. Na, BaO, $CuSO_{4}$
  • C. $BaSO_{4}$, CO, BaOH
  • D. $SO_{4}^{2-}$, Cu, Mg

Câu 23: Cho biết hóa trị của P trong $P_{2}O_{3}$

  • A. III
  • B. V
  • C. IV
  • D. II

Câu 24: Chọn câu đúng

  • A. Hóa trị của C ở CO là IV
  • B. Quy tắc hóa trị x.a=y.b
  • C. CTHH có 2 ý nghĩa
  • D. Tất cả đáp án

Câu 25: Viết 3$Cl_{2}$ nghĩa là gì

  • A. 3 phân tử clo
  • B. 3 nguyên tử clo
  • C. Clo có hóa trị III
  • D. Tất cả đáp án

Câu 26: Một hợp chất Y có phân tử khối là 58 đvC cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Công thức phân tử của Y là:

  • A. $CH_{4}$
  • B. $C_{2}H_{4}$
  • C. $C_{4}H_{8}$
  • D. $C_{4}H_{10}$

Câu 27: Dãy nguyên tố nào sau đây được sếp theo thứ tự tăng dần về sự phổ biến trong vỏ Trái Đất/

  • A. Ca, Fe, Al, Si, O
  • B. Fe, Al, Ca, Si, O
  • C. Ca, Al, Fe, O, Si
  • D. Si, O, Fe, Al, Ca

Câu 28: Lập công thức hóa học biêt trong đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H

  • A. $C_{3}H_{8}O$
  • B. CHO
  • C. $C_{3}HO$
  • D. HOC

Câu 29: Nguyên tử P có hóa trị 5 trong phân tử chất nào sau đây?

  • A. $P_{2}O_{3}$
  • B. $P_{2}O_{5}$
  • C. $P_{4}O_{4}$
  • D. $P_{4}O_{10}$

Câu 30: Một oxit của crom là $Cr_{2}O_{3}$. Muối chứa crom có hóa trị tương ứng là:

  • A. $CrSO_{4}$
  • B. $Cr_{2}(SO_{4})_{3}$
  • C. $Cr_{2}(SO_{4})_{2}$
  • D. $Cr_{3}(SO_{4})_{2}$

Câu 31: Một hợp chất X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ khối lượng của C đối với O là $m_{C}$ : $m_{O}$ = 3 :8. Công thức phân tử X là:

  • A. CO
  • B. $CO_{2}$
  • C. $CO_{3}$
  • D. Tất cả đều sai

Câu 32: Dãy nguyên tố nào sau đây đều là kim loại:

  • A. Na, K, Mg, Ca, P, Al
  • B. Na, K, Ba, C, S, Fe
  • C. Fe, Cu, Na, K, Ca, Mg
  • D. C, S, Br, I, Mn, P

Câu 33: Phân tử hợp chất (X) có phân tử khối bằng 46 đvC, biết (X) nguyên tử nguyên tố R kết hợp với 2 nguyên tử O. Tên và kí hiệu của nguyên tố R là:

  • A. Nitơ (N)
  • B. Silic (S)
  • C. Natri (Na)
  • D. Photpho (P)

Câu 34: Cho X có phân tử khối là 44 đvC được tạo từ nguyên tố C và O. Biết %$m_{C}$= 27,27%. Xác định công thức:

  • A. CO
  • B. $CO_{2}$
  • C. $CO_{3}$
  • D. $C_{2}O$

Câu 35: Chọn câu sai

  • A. Có 3 ý nghĩa của CTHH
  • B. Công thức của kẽm clorua là $ZnCl_{2}$
  • C. Axit sunfuric $HSO_{4}$
  • D. KCl là hợp chất vô cơ

Câu 36: Xác dịnh hóa trị của C trong các hợp chất sau: $CO, CH_{4}, CO_{2}$

  • A. II, IV, IV
  • B. II, III, V
  • C. III, V, IV
  • D. I, II, III

Câu 37: Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những chát khí không màu, ancol etylic nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố C, H, O. Như vậy ancol nguyên chất phải là:

  • A. Một hỗn hợp
  • B. Một hợp chất
  • C. Một phân tử
  • D. Một dung dịch

Câu 38: Từ công thức $KMnO_{4}$, ta biết được thông tin gì

  • A. Có 4 nguyên tử $O_{2}$ trong phân tử
  • B. Hợp chất được tạo từ nguyên tố K, O, Mn
  • C. Phân tử khối là 99 đvC
  • D. Tất cả đáp án

Câu 39: Đầu que diêm có chứa $KClO_{3}$ và $As_{2}S_{3}$. Tên của hai hợp chất này là:

  • A. Kali clorat và asen (III) sunfua
  • B. Kali clorat và antimon (III) sunfua
  • C. Kali clorat và asen (III) sunfat
  • D. Kali clorat và asen (III) sunfit

Câu 40: Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic $CO_{2}$ và hơi nước $H_{2}O$. Hỏi nhân tố nào nhất thiết phải có trong thành phần của chất đem đốt?

  • A. Cacbon và oxi
  • B. Hiđro và oxi
  • C. Cacbon và hiđro
  • D. Cacbon, hiđro và oxi

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ 

CHƯƠNG I: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.