UNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK
Lesson 3: A Closer look 2
I/ OBJECTIVES
By the end of the lesson, students can: use How much and How many to ask about quantity.
- Distinguish countable nouns and uncountable nouns.
1. Knowledge:
a. Grammar : - Nouns (countable nouns and uncountable nouns)
How much and How many?
a/ an/ some/ any
b. Lexical items : - Vocab: The lexical items related to the topic “ Food and Drink”
c. Pronunciation:
2. Skills:
- Listening, Speaking, Reading,Writing and interactive skills
3. Attitude:
- Cooperation, respect, having right and friendly attitudes with friends, teachers in the new school
4. Quality and competence:
- Be confident and friendly with the new school environment
- Develope listening, speaking skills and cooperative interaction
II/ TEACHING AIDS (MATERIALS)
1.Teacher’s preparation:
- Lesson plan, Pictures, posters ,textbook,CD-MP3(Computer-Multi projector/cassette/ “sách mềm”) and other materials
2.Students’ preparation: -Textbook, notebook, school things.
III/ WORKING ARRANGEMENTS( WAYS OF WORKING )
- Pair work , individual work, group work, T-WC
IV/ TEACHING PROCEDURE:
1-Greeting`and checking students’ adtendence: Total: In: ......... Out: .......... .
2-Checking the old lesson
3-New lesson:
Ss’ and T’s activities Contents.
I. Warm up:
Grammar
Countable or uncountable nouns
-T shows the picture ex 1/page 51 on the board
- Divide the class into 2 teams. Ss in each teams take turn to go to the board and write C for countable noun and U for uncountable noun next to the number of each item
- Leave the result to check later
II. Presentation
1a. Countable and uncountable nouns (p51)
- T uses real things in the class to elecit from ss countable and uncountable noun
Eg: There are 4 books in my table
There is some water in this bottle
- Ask ss to check exercise 1/page 51
- Have ss find more
b. A, an, some, any
1. Presentation
- T introduces a/an/some/any in the grammar box
III. Practice
2. Play the game : Give me an egg (p52)
- T divides the class in to 2 teams and guides ss how to play and demonstrates the game to the class
3. Fill the blanks with a/an, some or any... (p52)
- Ask ss to read the instruction
- Have ss work individually then share with their partners before checking with the whole class
C. How many? How much?
1.Presentation
How many eggs do we have?
How much milk do you need ?
- Elicit from ss to get the target item
2. Practice
4.Fill in the blanks with How many or How much (p52)
-Ask ss to work individually and share with their partners before checking with the whole class
5.Use the suggested words to make questions with How many/How much then intervew your partner (P52)
- Have ss work in pair : one asks one gives the answers
IV .Consolidation
- Teacher retell the main content of this lesson
4. Homework
- Learn by heart vocabulary and structures.
- Ex B4,5,6 P37 - 38 (Workbook)
- Prepare next lesson. Unit 5. Lesson 4 Communication.
Take part in the game
Danh từ đếm được là những danh từ có thể đếm.
- Các danh từ không đếm được thường là một loại chất nào đó (cát, nước, gạo...) cái mà chúng ta không thể đếm được một cách dễ dàng, hay chúng cũng có thể là những ý tưởng trừu tượng như: tự nhiên, không gian, giải trí...
- Đôi khi ta cần giải thích số lượng của một thứ gì đó không đếm được. Chúng ta có thể làm được điều này bằng cách sử dụng các từ chỉ đo lường
Eg: a glass of…, a bag of……
Key:
-Countable nouns: banana, apple
-Uncountable nouns: bread, beef, pepper, turmeric, spinach
a/an : là những mạo từ bất định, được dùng trước danh từ đếm được số ít để nói về một người hoặc một vật
some, any: là đại từ bất định dùng để chỉ số lượng bất định của người hoặc vật khi không cần hoặc không thể nói ra con số chính xác là bao nhiêu
some : dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được trong câu khẳng định .
Some được dùng trong câu hỏi dạng câu yêu cầu , lời mời
any : Dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được trong câu nghi vấn và câu phủ định.
Eg: T1: egg
T2: an egg
...................
- Take part in the game
3.Key :
1. any
2. some
3.some
4. any
5. a
6. an
How much, how many dùng để hỏi về số lượng
How many + danh từ đếm được số nhiều
How much + danh từ không đếm được
4.Key :
1. How many
2. How many
3. How many
4. How many
5. How much
5.Key :
1. How much water do you drink every day?
2. How much rice do you eat for dinner?
3. How much vegetables do you eat every day?
4. How many apples do you eat every day?
Ss listen