Câu 1: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta
- A. Dồi dào, tăng nhanh
- B. Tăng Chậm
- C. Hầu như không tăng
- D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 2: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
- A. Đã qua đào tạo
- B. Lao động trình độ cao
- C. Lao động đơn giản
- D. Tất cả chưa qua đào tạo.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến nguồn lao động thất nghiệp nhiều là:
- A. Nguồn lao động tăng nhanh
- B. Các nhà máy, xí nghiệp còn ít
- C. Các cơ sở đào tạo chưa nhiều
- D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Mặt mạnh của lao động Việt Nam là :
- A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông –lâm – ngư – nghiệp
- B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật .
- C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện .
- D. Cả A , B , C , đều đúng
Câu 5: Trong giai đoạn 1989 -2003 , lao động nước ta chủ yếu hoạt động trong các ngành kinh tế nào
- A . Nông – Lâm – Ngư Nghiệp
- B. Công nghiệp Xây dựng
- C . Dịch vụ
- D. cả 3 nghành trên
Câu 6: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
- A . Giảm tỷ trọng ngành nông ,lâm , ngư nghiệp, tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp và dịch vụ
- B . Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao độgn trong ngành công nghiệp và dịch vụ .
- C . Giảm tỷ trọng trong tất cả các nghành .
- D . Tăng tỷ trọng trong tất cả các nghành
Câu 7: Để giải quyết vấn đề việc làm , cần có biện pháp gì ?
- A . Phân bố lại dân cư và lao động
- B . Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn
- C . Đa dạng các loại hình đào tạo , hướng nghiệp dạy nghề , giới thiệu việc làm, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
- D. Cả A , B , C đều đúng
Câu 8: Tỷ lệ phụ thuộc là tỷ số giữa số người:
- A . Chưa đến tuổi lao động và những người trong độ tuổi lao động
- B. Chưa đến tuổi lao động và những người quá tuổi lao động
- C. Chưa đến tuổi lao động và số nguời quá tuổi lao động với những người đang trong tuổi lao động
- D. Cả A, B , C , đều sai
Câu 9: Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động:
- A. Công nghiệp
- B. Nông nghiệp
- C. Dịch vụ
- D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
Câu 10: Lao động nước ta chủ yếu tập trung vào các ngành nông, lâm, ngư nghiệp
- A. các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao.
- B. thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất ở nông thôn.
- C. sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất
- D. tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến.
Câu 11: Tại sao nguồn lao động dư thừa mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động?
- A. Số lượng nhà máy tăng nhanh
- B. Nguồn lao động tăng chưa kịp
- C. Nguồn lao đông nhập cư nhiều
- D. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 12: Theo xu hướng phát triển kinh tế hiện nay, thu nhập của các lao động ngày càng:
- A. Ngang bằng nhau
- B. Thu hẹp dần khoảng cách
- C. Ngày càng chênh lệch
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào?
- A. Dưới tuổi lao động ( đã có khả năng lao động )
- B. Trong tuổi lao động ( có khả năng lao động )
- C. Quá tuổi lao động ( vẫn còn khả năng lao động )
- D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta:
- A. Dồi dào, tăng nhanh
- B. Tăng chậm
- C. Hầu như không tăng
- D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 15: Thế mạnh của lao động Việt Nam là:
- A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp.
- B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
- C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện.
- D. Cả A, B, C, đều đúng.
Câu 16: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm .
- A. 0,5 triệu lao động
- B. 0.7 triệu lao động
- C. hơn 1 triệu lao động
- D. gần hai triệu lao động
Câu 17: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về
- A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động
- B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
- C. Kinh nghiệm sản xuất
- D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật
Câu 18: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm:
- A. 0,5 triệu lao động
- B. 0,7 triệu lao động
- C. Hơn 1 triệu lao động
- D. gần hai triệu lao động
Câu 19: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:
- A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.
- B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
- C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
- D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.
Câu 20: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
- A. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
- B. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.
- C. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
- D. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
Câu 21: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?
- A. Phân bố lại dân cư và lao động.
- B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
- C. Đa dạng các loại hình đào tạo.
- D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.
Câu 22: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
Nhận định nào sau đây đúng:
- A. Tỉ lệ lao động thành thị tăng qua các năm.
- B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng qua các năm.
- C. Tỉ lệ lao động nông thôn và thành thị đồng đều.
- D. Tỉ lệ lao động nông thôn nhỏ hơn ở thành thị
Câu 23: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO ĐÀO TẠO
Nhận định nào sau đây không đúng:
- A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo tăng qua các năm.
- B. Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo giảm qua các năm.
- C. Tỉ lệ lao động phân theo đào tạo đồng đều.
- D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo nhỏ hơn không qua đào tạo.