Trắc nghiệm địa lí 9 bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Địa danh nổi tiếng về trồng rau ôn đới, sản xuất giống rau quanh năm và trồng hoa xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. Lào Cai
  • B. Sa Pa.
  • C. Điện Biên.
  • D. Mộc Châu.

Câu 2: Khó khăn của việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn hiện nay không phải là

  • A. Địa hình miền núi hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn.
  • B. Cơ sở hạ tầng vật chất các vùng cửa khẩu còn yếu kém.
  • C. Mâu thuẫn, tranh chấp ở vùng biên giới phía Bắc diễn ra liên tục.
  • D. Tình trạng buôn lậu hàng hóa kém chất lượng, không rõ nguồn gốc.

Câu 3: Cho bảng sốliệu

Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)

 

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ miền.
  • C. Biểu đồ cột.
  • D. Biểu đồ cột ghép.

Câu 4: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cây chè phát triển mạnh và chiếm tỉ trọng lớn so với cả nước chủ yếu là nhờ

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất feralit màu mỡ với diện tích lớn.
  • B. Đất đai đa dạng, có hai loại đất chính là phù sa và feralit.
  • C. Nguồn nước dồi dào, có nhiều sông lớn.
  • D. Người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác cây chè.

Câu 5: Các vật nuôi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. Bò, lợn.
  • B. Gia cầm, bò.
  • C. Trâu, lợn.
  • D. Trâu, bò.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thanh Thủy
  • B. Lệ Thanh
  • C. Cầu Treo
  • D. Nậm Cắn

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô lớn nhất?

  • A. Việt Trì.
  • B. Hạ Long.
  • C. Cẩm Phả.
  • D. Thái Nguyên.
Câu 8: Thế mạnh nào không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
  •  A. Công nghiệp nặng, nghề rừng.
  •  B. Nuôi gia súc lớn.
  •  C. Trồng cây công nghiệp.
  •  D. Trồng lúa, nuôi thuỷ sản.

Câu 9: Cây trồng nào không phổ biến ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cây ăn quả.
  • B. Hồi.
  • C. Chè.
  • D. Cà phê.

Câu 10: Để phát triển kinh tế - xã hội, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần kết hợp

  • A. nâng cao mặt bằng dân trí kết hợp trồng và bảo vệ rừng.
  • B. khai thác thế mạnh của tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
  • C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư.
  • D. khai thác chế biến khoáng sản, phân bố lại dân cư.

Câu 11: Đâu không phải thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  •  A. Trồng cà phê để xuất khẩu.
  •  B. Khai thác khoáng sản, thủy điện.
  •  C. Nghề rừng, chăn nuôi gia súc lớn.
  •  D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 12: Nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên sông 

  • A. Gâm.
  • B. Lô.
  • C. Chảy.
  • D. Đà.

Câu 13: Trung tâm công nghiệp luyện kim của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Bắc Giang.
  • C. Lạng Sơn.
  • D. Việt Trì.

Câu 14: Các cây lương thực chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

  • A. khoai lang và sắn.
  • B. sắn và ngô.
  • C. ngô và khoai lang.
  • D. lúa và ngô.

Câu 15: Cánh đồng Mường Thanh thuộc tỉnh nào?

  • A. Cao Bằng.
  • B. Yên Bái.
  • C. Điện Biên.
  • D. Lai Châu.

Câu 16: Thương hiệu không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là chè

  • A. Tân Cương.
  • B. San.
  • C. Mộc Châu.
  • D. Bảo Lộc.

Câu 17: Trung du và miền núi Bắc Bộ đứng đầu cả nước về đàn

  • A. gia cầm.
  • B. lợn.
  • C. cừu.
  • D. trâu, bò.

Câu 18: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về kinh tế biển?

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Bắc Giang.
  • C. Quảng Ninh
  • D. Lạng Sơn.

Câu 19: Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm nào?

  • A. 1999.
  • B. 1994.
  • C. 1996.
  • D. 2003.

Câu 20: Nguyên nhân làm cho chất lượng môi trường của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bị giảm sút là do

  • A. sông ngòi có độ dốc, lũ quét.
  • B. chặt phá rừng bừa bãi, các thiên tai gia tăng.
  • C. địa hình núi cao, khí hậu lạnh giá.
  • D. khoáng sản nhiều, đang bị khai thác mạnh

Câu 21: Cây chè, hồi, hoa quả cận nhiệt, ôn đới (mận, đào, lê,..) được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

  • A. phù hợp với mùa đông lạnh của vùng.
  • B. vùng có nhu cầu lớn.
  • C. có khả năng xuất khẩu ra thế giới.
  • D. vùng có nhiều dạng địa hình khác nhau.

Câu 22: Công nghiệp năng lượng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

  • A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.
  • B. trình độ lao động ngày càng được nâng cao.
  • C. vùng có nhiều dạng địa hình khác nhau.
  • D. nhu cầu của thị trường ngày càng tăng.

Câu 23: Đâu không phải lí do cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm diện tích, sản lượng lớn nhất nước ta ?

  •  A. Khí hậu nước ta chỉ trồng được chè.
  •  B. Chịu tác động mạnh của gió mùa đông bắc lạnh.
  •  C. Vùng có đất feralit đồi núi.
  •  D. Nằm ở vĩ độ cao nhất nước, tiếp giáp khu vực ngoại chí tuyến.

Câu 24: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển mạnh nhờ có nguồn

  • A. than và nguồn dầu mỏ phong phú.
  • B. thủy năng và nguồn khí đốt phong phú.
  • C. khí đốt và nguồn than phong phú.
  • D. thủy năng và nguồn than phong phú.

Câu 25: Vì sao gọi Tây Bắc là " mái nhà xanh" của Đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Tây Bắc là đầu nguồn của một số lưu vực.
  • B. Tây Bắc là vùng đất rộng, cao và dốc nhất Việt Nam.
  • C. Tây Bắc có diện tích che phủ rừng rộng lớn.
  • D. Rừng Tây Bắc có vai trò lớn trong phòng hộ đầu nguồn, điều tiết nguồn nước

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9

HỌC KỲ

ĐỊA LÍ DÂN CƯ

ĐỊA LÍ KINH TẾ

SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.