Trắc nghiệm địa lí 9 bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo)(P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo) (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Nguyên nhân làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

  • A. mùa khô kéo dài sâu sắc, nhiều vùng thấp bị ngập úng vào mùa mưa.
  • B. chủ yếu là đất xám phù sa cổ, độ phì kém và khó giữ nước.
  • C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp cần nhiều nước tưới.
  • D. mạng lưới sông ngòi ít, chủ yếu sông nhỏ ít nước.

Câu 2: Về mối liên hệ giữa việc khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam với nghề đánh bắt, nuôi trồng thủy sản trên biển Đông của Đông Nam Bộ, cần chú ý

  • A. Tránh rò rỉ, tràn dầu làm ô nhiễm môi trường biển ảnh hưởng đến ngành thủy sản.
  • B. Đầu tư phương tiện kĩ thuật khai thác hiện đại, tàu thuyền có công suất lớn.
  • C. Khai thác hợp lí, tránh làm cạn kiệt tài nguyên.
  • D. Gắn khai thác với chế biến đề mang lại giá trị xuất khẩu cao.

Câu 3: Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ

  • A. Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh.
  • B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng.
  • C. Cơ cấu sản xuất đa dạng nhưng chưa cân đối.
  • D. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển.

Câu 4: Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở Đông Nam Bộ đầu tư là

  • A. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn.
  • B. tăng sản lượng khỗ khai thác.
  • C. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ giấy.
  • D. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ.

Câu 5: Chăn nuôi gia súc, gia cầm của vùng được chú trọng phát triển theo hướng áp dụng phương pháp chăn nuôi

  • A. nửa chuồng trại.
  • B. truồng trại.
  • C. công nghiệp.
  • D. bán thâm canh.

Câu 6: Nhóm cây trồng đóng vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là

  • A. cây công nghiệp lâu năm.
  • B. cây lương thực.
  • C. cây công nghiệp ngắn ngày.
  • D. cây hoa quả.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở Đông Nam Bộ là

  • A. Bà Rịa.
  • B. Thủ Đức.
  • C. Cà Mau.
  • D. Phú Mỹ.

Câu 8: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành ở Đông Nam Bộ là

  • A. dệt may, da – giày, gốm – sứ.
  • B. dầu khí, phân bón, năng lượng.
  • C. chế biến lương thực, cơ khí.
  • D. dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

Câu 9: Đâu là các địa điểm du lịch của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?

  • A. Khám Chí Hòa, nhà tù Côn Đảo, Trại Giam Phú Thọ.
  • B. Nhà thờ Đức Bà, phi cảng Tân Sơn Nhất, Tòa thánh Cao Đài.
  • C. Bến cảng Nhà Rồng, nhà tù Côn Đảo, địa đạo Củ Chi.
  • D. Bến cảng Nhà Rồng, Đầm Long, Tam Đảo.

Câu 10: Chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội nào của vùng Đông Nam Bộ còn thấp hơn mức trung bình cả nước?

  •  A. Tỉ lệ thất nghiệp ở các đô thị.
  •  B. Tỉ lệ người lớn biết chữ.
  •  C. Mật độ dân số.
  •  D. Tuổi thọ trung bình.

Câu 11: Dân cư, xã hội vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?

  •  A. Nhiều lao động lành nghề.
  •  B. Nguồn lao động dồi dào.
  •  C. Nhập cư ồ ạt làm nảy sinh nhiều vấn đề về môi trường.
  •  D. Dân cư khá thưa thớt ở các tỉnh ven biển.

Câu 12: Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ ngày nay có đặc điểm là

  • A. cơ cấu đa dạng, nhưng chủ yếu là công nghiệp nặng.
  • B. cơ cấu đa dạng, nhưng chủ yếu là công nghiệp nhẹ.
  • C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng.
  • D. chiếm tỉ trọng rất thấp trong cơ cấu GDP của vùng.

Câu 13: Thế mạnh khai thác dầu khí, đánh bắt hải sản ở Đông Nam Bộ không phải dựa trên điều kiện tự nhiên nào?

  •  A. Hải sản phong phú.
  •  B. Biển sát đường hàng hải quốc tế.
  •  C. Thềm lục địa nông, giàu dầu khí.
  •  D. Biển ấm ngư trường rộng.

Câu 14: Các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ là Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa và

  • A. Tây Ninh.
  • B. Thủ Dầu Một.
  • C. Đồng Nai.
  • D. Vũng Tàu.

Câu 15: Khu công nghiệp Biên Hòa thuộc tỉnh 

  • A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • B. Bình Dương.
  • C. Tây Ninh.
  • D. Đồng Nai.

Câu 16: Các nhà máy thủy điện của vùng Đông Nam Bộ là 

  • A. Đa Nhim, Thác Bà, Trị An.
  • B. Thác Mơ, Trị An, Cần Đơn.
  • C. Hàm Thuận, Trị An, Thác Bà.
  • D. Trị An, Hàm Thuận, Thác Mơ.

Câu 17: Cây điều của vùng Đông Nam Bộ phân bố chủ yếu ở các tỉnh 

  • A. Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Tây Ninh.
  • B. Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phước.
  • C. Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương.
  • D. Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai.

Câu 18: Ngành công nghiệp nào chủ yếu sử dụng nguồn tài nguyên có sẵn của vùng Đông Nam Bộ ?

  • A. Luyện kim.
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Năng lượng.
  • D. Chế biến thực phẩm.

Câu 19: Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 20: Ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ chủ yếu do

  • A. chất thải công nghiệp và đô thị.
  • B. hoạt động của ngành du lịch.
  • C. tốc độ đô thị hóa quá nhanh.
  • D. dân số đông, tăng nhanh.

Câu 21: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước, chủ yếu là do

  • A. vùng phát triển rất năng động.
  • B. vị trí thuận lợi giao lưu với nước ngoài.
  • C. tài nguyên thiên nhiên giàu có.
  • D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 22: Cây cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ không phải do ở đây có

  • A. độ cao phù hợp (dưới 600 m)
  • B. đất giàu dinh dưỡng, độ ẩm thích hợp (60 - 70%).
  • C. đầy đủ ba đai cao.
  • D. nhiệt độ thích hợp (25 - 300C).

Câu 23: Diện tích các cây công nghiệp lâu năm của vùng Đông Nam Bộ xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ lần lượt là :

  • A. cao su, điều, cà phê, hồ tiêu.
  • B. hồ tiêu, điều, cao su, cà phê.
  • C. điều, cao su, hồ tiêu, cà phê.
  • D. cao su, hồ tiêu, điều, cà phê.

Câu 24: Trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ, thành phố Hồ Chí Minh chiếm khoảng :

  • A. 40%.
  • B. 70%.
  • C. 60%.
  • D. 50%.

Câu 25: Trong vùng Đông Nam Bộ, trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí là 

  • A.  Bà Rịa - Vũng Tàu
  • B. Biên hòa
  • C. Đồng Nai

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9

HỌC KỲ

ĐỊA LÍ DÂN CƯ

ĐỊA LÍ KINH TẾ

SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.