Trắc nghiệm địa lí 9 bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Các cây lương thực ở nước ta gồm lúa, ngô, khoai và 

  • A. điều.
  • B. sắn.
  • C. rau đậu.
  • D. hoa quả.

Câu 2: Cây công nghiệp nào sau đây không phải là cây công nghiệp hàng năm ?

  • A. Đậu Tương.
  • B. Bông.
  • C. Hồ Tiêu.
  • D. Dâu tằm.

Câu 3: Vùng nào trồng lạc nhiều nhất ở nước ta?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 4: Vùng trồng mía nhiều nhất ở nước ta là vùng nào?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 5: Vùng trồng nhiều dâu tằm ở nước ta là vùng nào?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 6: Cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 7: Hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở vùng nào?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 8: Vùng trồng lúa lớn nhất nước ta là vùng nào?

  • A. Duyên hải miền Trung.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 9: Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ?

  • A. Nguồn lao động dồi dào.
  • B. Có các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
  • C. Đất phù sa màu mỡ.
  • D. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

Câu 10: Cây công nghiệp nào sau đây không phải là cây công nghiệp lâu năm ?

  • A. Dâu tằm.
  • B. Điều.
  • C. Hồ Tiêu.
  • D. Chè.

Câu 11: Vùng trồng đậu tương nhiều nhất ở nước ta là vùng nào?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 12: Các vùng nào ở nước ta trồng nhiều bông?

  • A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung Bộ.
  • B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

Câu 13: Thuốc lá được trồng nhiều ở vùng nào?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 14: Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 15: Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là gì?

  • A. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
  • B. Phòng chống thiên tai.
  • C. Mở rộng diện tích.
  • D. Thủy lợi.

Câu 16: Cây công nghiệp nào sau đây là cây lâu năm?

  • A. Mía.
  • B. Đậu tương.
  • C. Thuốc lá.
  • D. Cao su.

Câu 17: Chăn nuôi bò sữa phát triển ở ven các thành phố lớn là do

  • A. dịch vụ thú y phát triển.
  • B. nhu cầu tiêu thụ lớn.
  • C. có nhiều đồng cỏ rộng.
  • D. cơ sở thức ăn vững chắc.

Câu 18: Vì sao cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta thay đổi?

  •  A. Nhiều đất phù sa màu mỡ.
  •  B. Có nhiều loại phân bón mới.
  •  C. Lai tạo được nhiều giống lúa mới.
  •  D. Thời tiết thay đổi thất thường.

Câu 19: Loại cây trồng nào chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta (năm 2002) ?

  • A. Cây công nghiệp.
  • B. Cây ăn quả.
  • C. Cây rau đậu.
  • D. Cây lương thực.

Câu 20: Từ năm 1990 đến năm 2002, cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta có sự chuyển dịch theo hướng như thế nào?

  • A. Tỉ trọng cây lương thực tăng; tỉ trọng cây công nghiệp giảm; tỉ trọng ăn quả, rau đậu và cây khác giảm.
  • B. Tỉ trọng cây lương thực giảm; tỉ trọng cây công nghiệp tăng; tỉ trọng ăn quả, rau đậu và cây khác tăng.
  • C. Tỉ trọng cây lương thực giảm; tỉ trọng cây công nghiệp tăng; tỉ trọng ăn quả, rau đậu và cây khác giảm.
  • D. Tỉ trọng cây lương thực tăng; tỉ trọng cây công nghiệp tăng; tỉ trọng ăn quả, rau đậu và cây khác giảm.

Câu 21: Cây lương thực chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta (năm 2002)?

  • A. 59,2%.
  • B. 67,1%.
  • C. 60,8%.
  • D. 48,5%.

Câu 22: Đâu không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở nước ta?

  • A. Tận dụng tài nguyên đất, phá thế độc canh trong nông nghiệp.
  • B. Góp phần bảo vệ môi trường.
  • C. Thu hút lao động từ nước ngoài sang làm việc.
  • D. Tạo ra các sản phẩm có giá trị xuất khẩu, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu 23: Chọn đáp án đúng:

Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là Đồng bằng sông Cửu Long và ...............

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Bắt Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ

Câu 24: Đâu không phải nguyên nhân dẫn đến lợn được nuôi nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Dân cư đông đúc, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • B. Là vùng trọng điểm lương thực nên phụ phẩm cho nuôi lợn lớn.
  • C. Khí hậu cận nhiệt gió mùa thuận lợi cho nuôi lợn.
  • D. Địa hình bằng phẳng, nguồn nước dồi dào.

Câu 25: Tại sao chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu nông nghiệp nước ta?

  • A. Nước ta đất hẹp, người đông nên chăn nuôi khó khăn.
  • B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chăn nuôi được cải thiện nhiều.
  • C. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp.
  • D. Có ít đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn còn thiếu

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9

HỌC KỲ

ĐỊA LÍ DÂN CƯ

ĐỊA LÍ KINH TẾ

SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.