Câu 1: Số dân của Đông Nam Bộ năm 2009 là:
- A. 4,9 triệu người
- B. 8,9 triệu người
- C. 12 triệu người
-
D. 14,9 triệu người
Câu 2: So với các vùng trồng cây công nghiệp khác, Đông Nam Bộ có ưu thế nào nổi trội hơn ?
- A. Sông ngòi đầy nước quanh năm.
- B. Dự trữ đất nông nghiệp lớn hơn.
-
C. Khí hậu cận xích đạo ổn định, ít thiên tai.
- D. Nhiều loại đất tốt hơn.
Câu 3: Các hồ nước nhân tạo cho thủy lợi và thủy điện ở vùng Đông Nam Bộ là
- A. Y-a-ly, Dầu Tiếng.
- B. Ba Bể, Lắk.
- C. Thác Bà, Đa Nhim.
-
D. Dầu Tiếng, Trị An.
Câu 4: Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là
- A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
- B. cận nhiệt đới gió mùa.
-
C. cận xích đạo nóng ẩm.
- D. ôn đới lục địa.
Câu 5: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
- A. Than
-
B. Dầu khí
- C. Boxit
- D. Đồng
Câu 6: Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là
- A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk
-
B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An
- C. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim
- D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng
Câu 7: Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
- A. 5
-
B. 6
- C. 7
- D. 8
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước là do
- A. dân di cư vào thành thị nhiều.
- B. nông nghiệp kém phát triển.
-
C. tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất.
- D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao.
Câu 9: Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2000 – 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng:
- A. Số dân thành thị đông, tăng nhanh và liên tục.
-
B. Tỉ lệ dân thành thị cao trên 80% và tăng liên tục.
- C. Tỉ lệ dân thành thị có sự biến động nhẹ.
- D. Giai đoạn 2000 – 2005, tỉ lệ dân thành thị tăng lên, giai đoạn sau giảm.
Câu 10: Đặc điểm dân cư – xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là
- A. là vùng đông dân.
-
B. mật độ dân số cao nhất cả nước.
- C. người dân năng động, sáng tạo.
- D. có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.
Câu 9: Thế mạnh của nguồn lao động ở vùng Đông Nam Bộ không phải là
-
A. có kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai.
- B. nguồn lao động dồi dào.
- C. nhiều lao động lành nghề, có trình độ cao.
- D. năng động, tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 10: Hạn chế về điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là
- A. đất đai kém màu mỡ, thời tiết diễn biến thất thường.
-
B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.
- C. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
- D. mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng.
Câu 11: Vùng có thế mạnh trong khai thác thủy sản nhờ
- A. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
- B. có nhiều ao hồ, đầm.
-
C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
- D. các bãi triều, đầm phá, vũng vịnh.
Câu 12: Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa phía nam của Đông Nam Bộ là
- A. titan.
- B. cát thủy tinh.
- C. muối khoáng.
-
D. dầu khí.
Câu 13: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:
- A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
- B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
-
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
- D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
Câu 14: Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là
- A. dốc, bị cắt xẻ mạnh.
-
B. thoải, khá bằng phẳng.
- C.thấp trũng, chia cắt mạnh.
- D. cao đồ sộ, độ dốc lớn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các tỉnh (thành phố) giáp biển của Đông Nam Bộ là
- A. Bình Dương và Bình Phước.
- B. Tây Ninh và Đồng Nai.
-
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
- D. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết di tích lịch sử nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A. Bến cảng Nhà Rồng.
- B. Địa đảo Củ Chi.
-
C. Địa đảo Vĩnh Mốc.
- D. Nhà tù Côn Đảo.
Câu 17: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:
-
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
- B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
- C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
- D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng
Câu 18: Các dòng sông chính ở Đông Nam Bộ là
-
A. Đồng Nai, Bé, Sài Gòn.
- B. Sài Gòn, Bé, Ông Đốc.
- C. Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, Sài Gòn.
- D. Sài Gòn, Đồng Nai.
Câu 19: Về điều kiện tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào?
- A. Nhiều ngư trường lớn.
- B. Đất xám, đất badan phủ trên địa hình lượn sóng.
-
C. Sông ngòi kém phát triển.
- D. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm.
Câu 20: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:
- A. Biên Hòa
- B. Thủ Dầu Một
-
C. TP. Hồ Chí Minh
- D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các điều kiện tự nhiên vùng đất liền Đông Nam Bộ ?
-
A. Thềm lục địa nông, rộng.
- B. Đất badan, đất xám.
- C. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm.
- D. Nguồn sinh thủy tốt.
Câu 22: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
- A. feralit và badan.
- B. phù sa và badan.
-
C. badan và xám.
- D. xám và mặn.
Câu 23: Vùng biển Đông Nam Bộ có
- A. đất badan, đất xám.
-
B. thềm lục địa nông và rộng.
- C. nguồn sinh thủy tốt.
- D. địa hình thoải.
Câu 24: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là
- A. bôxit.
-
B. dầu khí.
- C. titan.
- D. sét, cao lanh.
Câu 25: Loại khoáng sản chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ là
- A. cao lanh.
-
B. dầu khí.
- C. sét.
- D. bôxit.