Câu 1: Các dòng sông chính trong vùng là
- A. Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn
- B. Sông Biên Hòa, sông Sài Gòn, sông Đồng Nam
-
C. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn
- D. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Biên Hòa
Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ
- A. Thành phố Hồ Chí Minh
- B. BÌnh Dương
-
C. Long An
- D. Tây Ninh
Câu 3: Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
- A. 5
-
B. 6
- C. 7
- D. 8
Câu 4: Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của vùng Đông Nam Bộ:
- A. Bình Dương, Bình Phước.
-
B. TP Hồ Chí Minh
- C. Tây Ninh, Đồng Nai.
- D. Đồng Nai, Bình Dương.
Câu 5: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
- A. Đát xám và đất phù sa
- B. Đất badan và đất feralit
- C. Đất phù sa và đất feralit
-
D. Đất badan và đất xám
Câu 6: Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là
- A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk
-
B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An
- C. Hộ Thác Bà và hồ Đa Nhim
- D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng
Câu 7: Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là:
-
A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
- B. Công nghiệp, xây dựng.
- C. Dịch vụ.
- D. Không có ngành nào.
Câu 8: Cây trồng quan trọng nhất của vùng là
- A. Hạt điều
- B. Hồ tiêu
- C. Cà phê
-
D. Cao su
Câu 9: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:
- A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
- B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
- C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
-
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
Câu 10: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
- A. Điều
- B. Cà phê
-
C. Cao su
- D. Hồ tiêu
Câu 11: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:
-
A. Thủy lợi
- B. Phân bón
- C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
- D. Phòng chống sâu bệnh
Câu 12: Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm:
- A. 30 %
- B. 45 %
- C. 90 %
-
D. 100 %
Câu 13: Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ
- A. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng
- B. Vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả nước
-
C. Cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhất
- D. dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao nhất.
Câu 14: Trung tâm du lịch lớn nhất của ĐNB và cả nước là:
- A. Vũng Tàu
-
B. TP Hồ Chí Minh.
- C. Đà Lạt
- D. Nha Trang
Câu 15: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:
- A. Vũng Tàu
-
B. TP Hồ Chí Minh
- C. Đà Lạt
- D. Nha Trang
Câu 16: Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ:
- A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
- B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
- C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
-
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
Câu 17: Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:
- A. Vũng Tàu
-
B. TP Hồ Chí Minh
- C. Đà Lạt
- D. Nha Trang
Câu 18: Những ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là:
-
A. Dệt may
- B. Điện
- C. Hoá chất
- D. Khai thác dầu.
Câu 19: Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:
- A. Dầu thô
- B. Thực phẩm chế biến
-
C. Than đá
- D. Hàng nông sản
Câu 20: Khó khăn của vùng đối với phát triển kinh tế là :
- A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu)
- B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường
-
C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
- D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 21: Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là :
- A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao
-
B. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao
- C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
- D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 22: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng
-
B. Ba mặt giáp biển
- C. Nằm ở cực Nam tổ quốc
- D. Rộng lớn nhất cả nước.
Câu 23: nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
-
A. Năng suất lúa cao nhất
- B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
- C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất
- D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
Câu 24: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
- A. 20 000km2
- B. 30 000km2
-
C. 40 000km2
- D. 50 000km2
Câu 25: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
-
A. Đất phèn
- B. Đất mặn
- C. Đất phù sa ngọt
- D. Đất cát ven biển
Câu 26: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:
- A. Xâm nhập mặn
- B. Cháy rừng
- C. Triều cường
-
D. Thiếu nước ngọt
Câu 27: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Xây dựng hệ thống đê điều.
-
B. Chủ động chung sống với lũ.
- C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
- D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 28: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Tày, Nùng, Thái.
- B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
-
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
- D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 29: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?
- A. Đồng Nai.
-
B. Mê Công.
- C. Thái Bình.
- D. Sông Hồng.
Câu 30: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
-
A. Thành phố Cần Thơ.
- B. Thành phố Cà Mau.
- C. Thành phố Mĩ Tho.
- D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 31: ĐBSCL là
- A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm lớn nhất
-
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
- C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước
- D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước
Câu 32: Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:
- A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác
- B. Hơn 50% sản lượng
-
C. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng
- D. Điều kiện tốt để canh tác.
Câu 33: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
- A. Nghề rừng
- B. Giao thông
- C. Du lịch
-
D. Thuỷ hải sản.
Câu 34: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A. Sản xuất hàng tiêu dùng
- B. Dệt may
-
C. Chế biến lương thực thực phẩm
- D. Cơ khí.
Câu 35: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là:
-
A. Đường sông
- B. Đường sắt
- C. Đường bộ
- D. Đường biển.
Câu 36: Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long:
- A. Chợ đêm
- B. Chợ gỗ
-
C. Chợ nổi
- D. Chợ phiên.
Câu 37: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
- A. Sản xuất vât liệu xây dựng
- B. Sản xuất hàng tiêu dung.
- C. Công nghiệp cơ khí
-
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 38: Vùng biển đặc qyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu hải lí
- A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải
-
B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở
- C. 200 hải lí tính từ đường bở biển
- D. 212 hải lí tính từ đường bở biển
Câu 39: Vùng biển nước ta được cấu thành từ các bộ phận:
- A. 2 bộ phận
- B. 3 bộ phận
- C. 4 bộ phận
-
D. 5 bộ phận.
Câu 40: Đảo lớn nhất Việt Nam là:
- A. Phú Quý
-
B. Phú Quốc
- C. Cát Bà
- D. Côn Đảo.