Trắc nghiệm địa lí 9 bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đâu không phải là ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ ?

  • A. Là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước.
  • B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng ra biển Đông.
  • C. Gần đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế phát triển năng động của cả nước.
  • D. Phát triển các ngành kinh tế biển.

Câu 2: Các dân tộc ít người của vùng Bắc Trung Bộ phân bố chủ yếu ở

  • A. miền núi cao dọc biên giới.
  • B. miền núi gò, đồi phía Tây.
  • C. vùng đồng bằng ven biển phía Đông.
  • D. dọc các con sông và trục giao thông.

Câu 3: Dạng địa hình thuận lợi cho phát triển mô – hình nông lâm kết hợp, chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Bắc Trung Bộ là

  • A. đồng bằng ven biển.
  • B. núi cao.
  • C. gò đồi.
  • D. cao nguyên badan.

Câu 4: Các dạng địa hình từ tây sang đông của vùng Bắc Trung Bộ là

  • A. núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo.
  • B. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo.
  • C. biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo.
  • D. biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo.

Câu 5: Trường Sơn Bắc tác động ra sao đến thiên nhiên của vùng Bắc Trung Bộ?

  •  A. Chắn gió mùa, gây ra nhiều thiên tai.
  •  B. Làm cho vùng có rất ít sông ngòi.
  •  C. Làm cho bờ biển kéo dài.
  •  D. Tạo diện tích đất badan rất lớn.

Câu 6: Núi – gò đồi – đồng bằng – bờ biển là phân bố địa hình theo hướng nào ở vùng Bắc Trung Bộ?

  •  A. Bắc - Nam.
  •  B. Tây - Đông.
  •  C. Tây Bắc xuống Đông Nam.
  •  D. Đông Bắc xuống Tây nam.

Câu 7: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào ?

  •  A. Quảng Trị.
  •  B. Quảng Bình.
  •  C. Thanh Hoá.
  •  D. Thừa Thiên Huế.

Câu 8: Vị trí vùng Bắc Trung Bộ không tạo thuận lợi giao lưu

  • A. với các nước trong khu vực và trên thế giới.
  • B. với Trung Quốc.
  • C. thông thương với các tỉnh phía bắc và nam đất nước.
  • D. buôn bán với CHDCND Lào.

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với thiên nhiên ở Bắc Trung Bộ?

  •  A. Từ tây sang đông các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo.
  •  B. Thiên tai (lũ lụt, bão, hạn hán, thời tiết khô nóng ......) thường xảy ra.
  •  C. Địa hình đồi núi cao nhất cả nước.
  •  D. Có sự khác nhau giữa phía bắc và phía nam dãy Hoành Sơn.

Câu 10: Chương trình trồng rừng trọng điểm, xây dựng hồ chứa nước ở Bắc Trung Bộ không nhằm mục đích gì?

  • A. Hạn chế di cư.
  • B. Bảo vệ môi trường.
  • C. Phát triển nông nghiệp.
  • D. Giảm nhẹ thiên tai.

Câu 11: Vùng Bắc Trung bộ không tiếp giáp với

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 12: Ranh giới tự nhiên phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là dãy

  • A. Trường Sơn Bắc.
  • B. Bạch Mã.
  • C. Tam Điệp.
  • D. Hoành Sơn.

Câu 13: Phía tây của vùng Bắc Trung Bộ là dải núi 

  • A. Bạch Mã.
  • B. Hoành Sơn.
  • C. Trường Sơn Bắc.
  • D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Bắc Trung Bộ ?

  • A. Từ tây sang đông, các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo.
  • B. Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
  • C. Có sự khác biệt giữa phía bắc và phía nam dãy Hoành Sơn.
  • D. Thiên tai (bão, hạn, lụt, lũ quét, gió phơn tây - nam...) thường xảy ra.

Câu 15: Loại khoáng sản không có nhiều ở Bắc Trung Bộ là 

  • A. thiếc, sắt.
  • B. đá vôi, sét, cao lanh.
  • C. bôxit, than đá.
  • D. crôm, đá quý.

Câu 16: Các dân tộc ít người chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là 

  • A. Thái, Mường, Chăm, Khơ-me, Bru - Vân Kiều.
  • B. Thái, Mường, Dao, Cơ-ho, Bru - Vân Kiều.
  • C. Thái, Mường, Tày, Mông, Bru - Vân Kiều.
  • D. Thái, Mường, Nùng, Ê-đê, Bru - Vân Kiều.

Câu 17: Đâu không phải hoạt động kinh tế chủ yếu ở đồng bằng ven biển phía đông vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Luyện kim đen và luyện kim màu.
  • B. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.
  • C. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm.
  • D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

Câu 18: Nhận định nào dưới đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Bắc Trung Bộ?

  • A. Tất cả các tỉnh đều có biển và núi.
  • B. Vùng có dãy Trường Sơn cao nhất cả nước.
  • C. Nhiều thiên tai, đặc biệt là bão.
  • D. Đây là dải đất hẹp ngang, kéo dài.

Câu 19: Bắc Trung Bộ trở thành địa bàn trung chuyển khối lượng lớn hàng hóa và hành khách Bắc - Nam là do

  • A. vùng có hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
  • B. tất cả các tỉnh đều giáp biển và giáp Lào.
  • C. vị trí cầu nối giữa Bắc Bộ với các tỉnh phía Nam.
  • D. xu thế mở cửa, tăng cường hội nhập quốc tế.

Câu 20: Thiên tai nào dưới đây xảy ra mạnh nhất ở Bắc Trung Bộ?

  • A. Ngập lụt.
  • B. Bão.
  • C. Hạn hán.
  • D. Lũ quét.

Câu 21: Dãy Hoành Sơn thuộc vùng kinh tế nào dưới đây?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 22: Đảo nào dưới đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Cồn Cỏ.
  • B. Côn Đảo.
  • C. Thổ Chu.
  • D. Cát Bà.

Câu 23: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng lãnh thổ nào sau đây?

  • A. Biển Đông.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 24: Vùng Bắc Trung Bộ có di sản văn hóa và di sản thiên nhiên nào được UNESCO công nhận?

  • A. Các lăng tẩm ở Huế, động Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • B. Cố đô Huế, động Hương Tích.
  • C. Đại nội Huế, núi Bạch Mã.
  • D. Cố đô Huế, động Phong Nha- Kẻ Bàng.

Câu 25: Từ tây sang đông, các tỉnh trong vùng Bắc Trung Bộ đều có các dạng địa hình chính lần lượt là 

  • A. núi, đồi thấp, đồng bằng, bãi triều, biển.
  • B. núi, cao nguyên, đồng bằng, cồn cát duyên hải và biển.
  • C. núi, cao nguyên, đồng bằng, đầm phá và biển.
  • D. núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9

HỌC KỲ

ĐỊA LÍ DÂN CƯ

ĐỊA LÍ KINH TẾ

SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.