Câu 1: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
- A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
- B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
- C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
-
D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
- A. Mật độ dân số cao nhất
- B. Năng suất lúa cao nhất
-
C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất
- D. Dân số đông nhất
Câu 3: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là:
- A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
-
B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
- C. apatit, mangan, than nâu, đồng.
- D. thiếc, vàng, chì, kẽm.
Câu 4: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống:
-
A. sông Hồng và sông Thái Bình
- B. sông Hồng và sông Thương
- C. sông Hồng và sông Cầu
- D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 5: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
-
B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Bắc Trung Bộ
Câu 6: Vào khoảng thời gian từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau, loại cây trồng nào phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Hồng
- A. Lúa đông xuân
-
B. Rau quả ôn đới
- C. Rau quả nhiệt đới
- D. Ngô
Câu 7: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:
-
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
- B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
- C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
- D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên
Câu 8: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do:
- A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ
- B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào
- C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên
-
D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh
Câu 9: Hai trung tâm du lịch hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là:
- A. Hà Nội và Vĩnh Yên
- B. Hà Nội và Hải Dương
-
C. Hà Nội và Hải Phòng
- D. Hà Nội và Nam Định
Câu 10: Năm 2005, ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng
- A. Nông – lâm – thủy sản
- B. Công nghiệp – xây dựng
-
C. Dịch vụ
- D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2005.
- A. Tròn
-
B. Miền
- C. Cột kết hợp đường
- D. Cột.
Câu 12: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:
- A. Sản lượng lúa lớn nhất
- B. Xuất khẩu nhiều nhất
-
C. Năng suất lúa cao nhất
- D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 13: Vị trí của vùng có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:
- A. Giáp Lào
- B. Giáp Đồng bằng Sông Hồng
- C. Giáp biển
-
D. Cầu nối Bắc – Nam.
Câu 14: Điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn thì:
- A. Nhiều khoáng sản hơn
- B. Ít khoáng sản, ít rừng hơn
- C. Nhiều rừng hơn
-
D. Câu a, c đúng.
Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng là:
- A. Địa hình
- B. Dân tộc
- C. Hoạt động kinh tế
-
D. Cả 3 ý trên.
Câu 16: Trong các chỉ số về sự phát triển, chỉ số nào của vùng thấp hơn bình quân cả nước?
- A. Gia tăng dân số
- B. Tỷ lệ người lớn biết chữ
- C. Tỷ lệ hộ nghèo
-
D. Thu nhập đầu người.
Câu 17: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh thành?
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
-
D. 6
Câu 18: Loại hình thiên tai nào sau đây không có ở vùng Bắc Trung Bộ
- A. Bão
- B. Hạn hán
-
C. Sương muối giá rét
- D. Lũ lụt
Câu 19: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l
-
A. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9
- B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.
- c. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.
- D. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.
Câu 20: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây:
- A. cây lúa và hoa màu.
-
B. cây lạc và vừng.
- C. cây cao su và cà phê.
- D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
Câu 21: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là:
- A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.
- B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.
- C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.
-
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 22: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:
-
A. Đồ Sơn, Cát Bà
- B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
- C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng
- D. Nhật Lệ, Lăng Cô
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là:
- A. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi
- B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây
- C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.
-
D. Tăng cường vận chuyển hành khách
Câu 24: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau:
- A. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
- B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.
-
C. Cổ Định,Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.
- D. Cổ Định,Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.
Câu 25: Các cửa khẩu chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ
- A. Lao Bảo - A Lưới - cầu Treo - Khe Sanh.
-
B. Nậm Cắn - cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.
- c. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.
- D. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.
Câu 26: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là:
- A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh
- B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà
-
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế
- D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới
Câu 27: Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng nhờ:
- A. Bờ biển dài
- B. Ít thiên tai
-
C. Nhiều ngư trường đánh bắt, các bãi tôm cá
- D. Tàu thuyền nhiều.
Câu 28: Thế mạnh nào sau đây không có từ vùng biển của vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- A. Nước mắm, làm muối
-
B. Khai thác dầu khí
- C. Giao thông, vận tải
- D. Du lịch biển.
Câu 29: Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn
-
B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
- C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
- D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều
Câu 30: Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh:
-
A. Ninh Thuận
- B. Bình Thuận
- C. Khánh Hòa
- D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 31: Các bãi biển thu hút đông đảo khách du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm
- B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ
-
C. Non nước, Nha Trang, Mũi Né
- D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu
Câu 32: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.
- B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.
- C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
-
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
Câu 33: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng là:
- A. Vàng
-
B. Cát thuỷ tinh
- C. Titan
- D. Nước khoáng.
Câu 34: Tên các tỉnh thành theo thứ tự từ Bắc vào Nam của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định,, Khánh Hòa, Phú Yên,Ninh Thuận, Bình Thuận.
-
B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- C. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận
Câu 35: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
- A. 7
-
B. 8
- C. 9
- D. 10
Câu 36: Nơi nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nổi tiếng nhất về nghề làm muối
- A. Cam Ranh.
-
B. Cà Ná.
- C. Sa Huỳnh.
- D. Phan Rang
Câu 37: Tổ yến là một nguồn lợi kinh tế đặc biệt của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở đâu?
- A. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa.
- B. Đảo Phú Quý, quần đảo Trường Sa.
- C. Cù Lao Chàm, đảo Cồn Cỏ, Cù lao Ré.
-
D. Các đảo từ Khánh Hòa ra đến Quảng Nam.
Câu 38: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc:
- A. Tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi.
- B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên.
-
C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
- D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận.
Câu 39: Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:
- A. Vân Phong, Nha Trang.
-
B. Hạ Long, Diễn Châu.
- C. Cam Ranh, Dung Quất.
- D. Quy Nhơn, Xuân Đài.
Câu 40: Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Sắt, đá vôi, cao lanh.
- B. Than nâu, mangan, thiếc.
- C. Đồng, Apatít, vàng.
-
D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.