Câu 1: Điều nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta
-
A. Dân cư tập trung đông đúc ở khu vực thành thị
- B. Dân cư tập trung đông ở khu vực đồng bằng, ven biển
- C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân cư cao nhất nước ta
- D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp
Câu 2: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
- A. Hoa Kỳ
-
B. Trung Quốc
- C. Liên Bang Nga
- D. Canađa.
Câu 3: Trên thế giới , nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số :
- A. Thấp
- B. Trung Bình
-
C. Cao
- D. Rất cao
Câu 4: Năm 2003 số dân sống trong các đô thị chiếm khoảng :
- A. 24%
- B. 25%
-
C. 26 %
- D. 27 %
Câu 5: Hãy cho biết dân cư tập trung đông đúc ở các vùng nào ?
- A. đồng bằng
- B. Ven biển
- C. Các đô thị
-
D. Cả A,B ,C, đều đúng
Câu 6: Dựa vào Atlat trang 15 , hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người
-
A. Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố HCM .
- B. Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh
- C. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ
- D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu
Câu 7: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào?
- A. Hải đảo
- B. Miền núi
- C. Trung du
-
D. Đồng bằng
Câu 8: Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ:
- A. Rất thấp
-
B. Thấp
- C. Trung bình
- D. Cao
Câu 9: Dân cư nước ta sống thưa thớt ở .
- A. Ven biển
-
B. Miền Núi
- C. Đồng bằng
- D. Đô thị
Câu 10: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô:
-
A. Vừa và nhỏ
- B. Vừa
- C. Lớn
- D. Rất Lớn
Câu 11: Số dân và tỉ lệ dân thành thị có xu hướng:
-
A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
- B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
- C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.
- D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 12: Nguyên nhân của đô thị hóa ở nước ta là do:
- A. Di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
- B. Tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.
-
C. Hệ quả của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa
- D. Nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
Câu 13: Quần cư thành thị là khu vực phát triển ngành:
- A. Công nghiệp, nông nghiệp.
-
B. Công nghiệp, dịch vụ.
- C. Nông nghiệp, dịch vụ.
- D. Tất cả các ngành đều phát triển.
Câu 14: Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích:15000km2, dân số: 20,7 triệu người (Năm 2016). Vậy, mật độ dân số của vùng là:
- A. 13 người/km2
- B. 138 người/km2
-
C. 1380 người/km2
- D. 13800 người/km2
Câu 15: Cho bảng số liệu:
Mật độ dân số của nước ta năm 1989 và 2016 lần lượt là:
- A. 1900 người/km2 và 2800 người/km2
- B. 1950 người/km2 và 280 người/km2
- C. 195 người/km2 và 2800 người/km2
-
D. 195 người/km2 và 280 người/km2
Câu 16: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có :
Diện tích: 39734 km2
Dân số : 16,7 triệu người ( năm 2002 )
Mật độ dân số của vùng là :
-
A. 420,3 người / km2
- B. 120,5 người / km2
- C. 2379,3 người /km2
- D. 420,9 người / km2
Câu 17: Năm 2003 dân số sinh sống ở vùng nông thôn chiếm
- A. 72% dân số cả nước
- B. 73% dân số cả nước
-
C. 74% dân số cả nước
- D. 75% dân số cả nước
Câu 18: Mật độ dân số ở thành phố nào cao nhất Việt Nam?
-
A. Hà Nội
- B. T.P Hồ Chí Minh
- C. Hải Phòng
- D. Đà Nẵng.
Câu 19: Tên gọi hành chính nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị
- A. Khu phố
-
B. Khóm
- C. Phường
- D. Quận.