Trắc nghiệm địa lí 9 bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đâu không phải là thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Tây Bắc ?

  • A. Chăn nuôi gia súc lớn.
  • B. Phát triển thủy điện.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm.

Câu 2: Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là

  • A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.
  • C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa.
  • D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.

Câu 3: Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc là

  • A. núi cao, cắt xẻ mạnh.
  • B. gồm các cao nguyên xếp tầng.
  • C. núi thấp và trung bình.
  • D. đồng bằng rộng lớn.

Câu 4: Địa bàn thuận lợi nhất cho việc xây dựng các khu công nghiệp và đô thị ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. các tỉnh biên giới.
  • B. trung du Bắc Bộ.
  • C. tiểu vùng Tây Bắc.
  • D. miền núi Bắc Bộ.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Phú Thọ.
  • C. Thái Nguyên.
  • D. Lạng Sơn.

Câu 6: Tỉnh nào sau đây vừa giáp với Lào vừa giáp Trung Quốc?

  • A. Sơn La.
  • B. Lào Cai.
  • C. Điện Biên.
  • D. Hà Giang.

Câu 7: Về mặt tự nhiên, Trung du và miền núi Bắc Bộ không gặp khó khăn gì?

  •  A. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
  •  B. Thời tiết thất thường.
  •  C. Môi trường bị giảm sút mạnh.
  •  D. Địa hình bị chia cắt mạnh ở Tây Bắc.

Câu 8: Để bảo vệ địa hình và tài nguyên đất, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phải phát triển theo hướng nào sau đây?

  • Tăng cường công tác “ phủ xanh đất trống, đồi trọc”.
  • Khai thác đi đôi với bảo vệ và trồng rừng.
  • Mô hình nông - lâm kết hợp.
  • Trồng rừng phòng hộ vùng núi cao.

Câu 9: Miền núi và Trung du phía Bắc có thế mạnh nổi bật về công nghiệp nào?

  • A. Khai thác năng lượng.
  • B. Hóa chất.
  • C. Vật liệu xây dựng.
  • D. Chế biến.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  •  A. Quy mô sản xuất tương đối tập trung.
  •  B. Cơ cấu sản phẩm đa dạng ( nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới ).
  •  C. Cây lúa được trồng chủ yếu ở các nương rẫy.
  •  D. Một số sản phẩm như chè, hồi, hoa quả có giá trị trên thị trường.

Câu 11: Đặc điểm nổi bật về địa hình của tiểu vùng Tây Bắc là 

  • A. các dãy núi hình cánh cung.
  • B. các cao nguyên badan xếp tầng.
  • C. núi trung bình và núi thấp.
  • D. núi cao, địa hình hiểm trở.

Câu 12: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về 

  • A. nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
  • B. khai thác than.
  • C. phát triển thủy điện.
  • D. du lịch vịnh Hạ Long.

Câu 13: Các tỉnh thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
  • B. Sơn La, Lai Châu, Thái Nguyên.
  • C. Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình.
  • D. Điện Biên, Tuyên Quang, Cao Bằng.

Câu 14: Sản phẩm chuyên môn hoá của Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là

  • A. cây cận nhiệt và ôn đới.
  • B. cây chè, cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. cà phê, cao su, rau màu.
  • D. cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới.

Câu 15: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. Tràng An.
  • B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • C. Vịnh Hạ Long.
  • D. Pác Bó.

Câu 16: Vùng có tài nguyên khoáng sản giàu có nhất nước ta là

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17: Vùng có diện tích lớn nhất nước ta là

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 18: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Hòa Bình.
  • B. Lạng Sơn.
  • C. Vĩnh Phúc.
  • D. Thái Nguyên.

Câu 19: Thuỷ điện Hoà Bình không có vai trò gì ?

  •  A. Kiểm soát lũ ở đồng bằng sông Hồng.
  •  B. Cung cấp năng lượng, tạo điều kiện phát triển kinh tế vùng.
  •  C. Giữ rừng cho đất nước.
  •  D. Giải quyết vấn đề thuỷ lợi cho vùng núi.

Câu 20: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do đâu?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
  • B. Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
  • C. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
  • D. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.

Câu 21: Trung du và miền núi Bắc Bộ có mấy tỉnh có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với các nước láng giềng?

  • A. 11
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 8

Câu 22: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến ................

  • A. Sơn La
  • B. Cao Bằng
  • C. Quảng Yên

Câu 23: Đàn trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước chiếm tỉ lệ lớn nhất là bao nhiêu?

  •  A. 25 %.
  •  B. 65 %.
  •  C. 35,7 %.
  •  D. 57,3 %.

Câu 24: Chỉ số phát triển dân cư, xã hội của tiểu vùng Tây Bắc cao hơn tiểu vùng Đông Bắc (năm 1999) là :

  • A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
  • B. tuổi thọ trung bình.
  • C. mật độ dân số.
  • D. tỉ lệ người lớn biết chữ.

Câu 25: Vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Vùng biển rộng ở Đông Nam.
  • B. Giap vùng kinh tế Bắc trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Trực thuộc khu vực gió mùa ngoại chí tuyến.
  • D. Giáp Trung Quốc, Thượng Lào.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9

HỌC KỲ

ĐỊA LÍ DÂN CƯ

ĐỊA LÍ KINH TẾ

SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.