Câu 1: Bờ biển vùng nào dưới đây có lợi thế hơn cả trong phát triển du lịch biển?
-
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
- C. Đồng bằng sông Hồng.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về hoạt động của ngành thủy sản nước ta?
-
A. Hoạt động đánh bắt tập trung chủ yếu ở vùng biển xa bờ.
- B. Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven biển và các đảo.
- C. Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến thủy sản.
- D. Chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản từ khai thác sang nuôi trồng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết biển Mũi Né thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
- A. Quảng Ngãi.
- B. Đà Nẵng.
-
C. Bình Thuận.
- D. Phú Yên.
Câu 4: Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?
- A. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản.
-
B. Khai thác và chế biến lâm sản.
- C. Khai thác khoáng sản biển.
- D. Du lịch biển.
Câu 5: Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ tập trung khai thác hoạt động
- A. thể thao trên biển.
-
B. tắm biển.
- C. lặn biển.
- D. khám phá các đảo.
Câu 6: Đảo có đông dân cư sinh sống ở vùng biển nước ta là
-
A. Cái Bầu.
- B. Bạch Long Vĩ.
- C. Cồn Cỏ.
- D. hòn Chuối.
Câu 7: Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là
- A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế.
- B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế.
-
C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
- D. nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải.
Câu 8: Hai quần đảo xa bờ của nước ta là
- A. Hoàng Sa , Thổ Chu.
-
B. Hoàng Sa, Trường Sa.
- C. Hoàng Sa, Nam Du.
- D. Thổ Chu, Cô Tô.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không tiếp giáp biển?
- A. Quảng Ninh.
-
B. Vĩnh Phúc.
- C. Khánh Hòa.
- D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 10: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển?
- A. 31.
-
B. 28.
- C. 21.
- D. 18.
Câu 11: Nước ta có khoảng 4000 đảo lớn nhỏ, phân bố tập trung nhất ở vùng biển các tỉnh
- A. Quảng Ninh - Quảng Bình - Bình Định - Hà Tiên.
- B. Bà Rịa - Vũng Tàu - Bình Thuận – Bình Định - Quảng Ninh.
-
C. Quảng Ninh - Hải Phòng - Khánh Hòa - Kiên Giang.
- D. Quảng Ninh - Quãng Ngãi - Nha Trang - Hà Tiên.
Câu 12: Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành giáp biển?
- A. 24.
- B. 31.
- C. 27.
-
D. 28.
Câu 13: Từ Bắc vào Nam, ta lần lượt gặp các khu du lịch biển nào?
-
A. Hạ Long, Đồ Sơn, Non Nước, Nha Trang.
- B. Cửa Lò, Đồ Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu.
- C. Lăng Cô, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Quy Nhơn.
- D. Đồ Sơn, Cửa Lò, Quy Nhơn, Lăng Cô.
Câu 14: Hoạt động khai thác hải sản ở nước ta còn bất hợp lí nào?
-
A. Khai thác ở ven bờ cao gấp hai lần khả năng cho phép.
- B. Chỉ tập trung ở phía Nam, chưa khai thác nhiều ở phía Bắc.
- C. Số dân hoạt động khai thác quá ít.
- D. Chỉ khai thác ở vùng nội thuỷ.
Câu 15: Nước ta đang khai thác khoáng sản biển nào?
- A. Titan, muối, cát thuỷ tinh.
- B. Dầu khí, thiếc, ti tan.
- C. Dầu mỏ, than, sắt, muối.
-
D. Dầu khí, muối, cát.
Câu 16: Đường bờ biển nước ta chạy dài từ
- A. Quảng Ninh → Cà Mau.
- B. Hải Phòng → Bạc Liêu.
-
C. Móng Cái → Hà Tiên.
- D. Hạ Long → Rạch Giá.
Câu 17: Một hải lí bằng
- A. 1952m.
- B. 1752m.
- C. 1652 m.
-
D. 1852m.
Câu 18: Hệ thống đảo ven bờ của nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển của các tỉnh
- A. Kiên Giang, Quảng Trị, Bình Thuận, Hải Phòng.
- B. Hải Phòng, Kiên Giang, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu.
- C. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Kiên Giang, Quảng Ninh.
-
D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
Câu 19: Các loài hải sản đặc sản trong vùng biển của nước ta là
-
A. hải sâm, bào ngư, sò huyết.
- B. tôm, cua, sò huyết.
- C. mực, bào ngư, tôm.
- D. sò huyết, hải sâm, tôm.
Câu 20: Vịnh biển nào của nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
-
A. Hạ Long.
- B. Vân Phong.
- C. Bắc Bộ.
- D. Cam Ranh.
Câu 21: Ngành nào sau đây không thuộc các ngành kinh tế biển?
-
A. Khai thác vàng.
- B. Chế biến hải sản.
- C. Giao thông vận tải biển.
- D. Du lịch biển - đảo.
Câu 22: Việt Nam là một quốc gia có đường bờ biển dài ..................... km và vùng biển rộng khoảng 1 triệu km2
-
A. 3260
- B. 6320
- C. 3620
- D. 6230
Câu 23: Các đảo nào của nước ta có số dân khá đông ?
- A. Cái Bầu, Côn Sơn, Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Vân Đồn, Lý Sơn.
- B. Lý Sơn, Cát Bà, Cồn Cỏ, Vân Đồn, Cô Tô, Bạch Long Vĩ.
- C. Cô Tô, Cát Bà, Phú Quốc, Cái Bầu, Côn Đảo, Cát Hải.
-
D. Phú Quốc, Cái Bầu, Phú Quý, Lý Sơn, Cát Bà, Côn Đảo.
Câu 24: Nước ta có thể phát triển kinh tế biển qua các ngành:
- A. Khai thác dầu khí, giao thông đường biển, du lịch biển.
- B. Du lịch tắm biển, lặn biển, nuôi hải sản quý.
- C. Du lịch sinh thái biển, lấy tổ yến , nuôi trồng hải sản.
-
D. Du lịch biển-đảo, khai thác và chế biến khoáng sản biển, đánh bắt nuôi trồng hải sản và giao thông vận tải biển.
Câu 25: Trong vùng biển nước ta có hơn ................... đảo lớn nhỏ, được chia thành các đảo ven bờ và các đảo xa bờ.
- A. 5000
-
B. 4000
- C. 3000