Câu 1: Tên các tỉnh thành theo thứ tự từ Bắc vào Nam của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định,, Khánh Hòa, Phú Yên,Ninh Thuận, Bình Thuận.
-
B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- C. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận
Câu 2: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
- A. 7
-
B. 8
- C. 9
- D. 10
Câu 3: Nơi nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nổi tiếng nhất về nghề làm muối
- A. Cam Ranh.
-
B. Cà Ná.
- C. Sa Huỳnh.
- D. Phan Rang
Câu 4: Tổ yến là một nguồn lợi kinh tế đặc biệt của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở đâu?
- A. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa.
- B. Đảo Phú Quý, quần đảo Trường Sa.
- C. Cù Lao Chàm, đảo Cồn Cỏ, Cù lao Ré.
-
D. Các đảo từ Khánh Hòa ra đến Quảng Nam.
Câu 5: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc:
- A. Tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi.
- B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên.
-
C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
- D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận.
Câu 6: Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:
- A. Vân Phong, Nha Trang.
-
B. Hạ Long, Diễn Châu.
- C. Cam Ranh, Dung Quất.
- D. Quy Nhơn, Xuân Đài.
Câu 7: Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Sắt, đá vôi, cao lanh.
- B. Than nâu, mangan, thiếc.
- C. Đồng, Apatít, vàng.
-
D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.
Câu 8: Đảo, quần đảo nào không trực thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. Hoàng Sa
- B. Trường Sa
-
C. Phú Qúy
- D. Phú Quốc
Câu 9: Sự khác nhau không phải cơ bản giữa phía Tây và phía Đông của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Địa hình
- B. Khí hậu
- C. Dân tộc, ngành nghề
-
D. Kinh tế.
Câu 10: Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế
- B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng
- C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh
-
D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn
Câu 11: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là:
- A. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm
- B. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê.
-
C. công nghiệp, thương mại, thủy sản
- D. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.
Câu 12: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồi núi phía tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có ngành:
- A. chăn nuôi gia súc lớn
- B. nuôi bò, nghề rừng
-
C. công nghiệp, thương mại
- D. trồng cây công nghiệp
Câu 13: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Tiêu chí về dân cư, xã hội ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thấp hơn mức trung bình cả nước là:
-
A. Tuổi thọ trung bình
- B. Tỉ lệ hộ nghèo
- C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
- D. Tỉ lệ dân số thành thị
Câu 14: Tiêu chí nào của vùng cao hơn bình quân cả nước?
- A. Mật độ dân số
- B. Thu nhập bình quân đầu người
- C. Tuổi thọ trung bình
-
D. Tỉ lệ dân thành thị.
Câu 15:
Hai địa điềm vãn hóa lịch sử ờ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đuợc xếp hạng di sản vân hóa thê giới là:
-
A. Phô cổ Hội An - Di tích Mỹ Sơn.
- B. Phố cổ Hội An - Di tích Núi Thành
- c. Phố cổ Hội An - Tháp Chàm.
- D. Thành phố Đà Nẩng – Bà Nà