Câu 1: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
- A. Sản xuất hàng tiêu dùng
- B. Dệt may
-
C. Chế biến lương thực thực phẩm
- D. Cơ khí.
Câu 2: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là:
-
A. Đường sông
- B. Đường sắt
- C. Đường bộ
- D. Đường biển.
Câu 3: Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long:
- A. Chợ đêm
- B. Chợ gỗ
-
C. Chợ nổi
- D. Chợ phiên.
Câu 4: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
- A. Sản xuất vât liệu xây dựng
- B. Sản xuất hàng tiêu dung.
- C. Công nghiệp cơ khí
-
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 5: Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là
- A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế
- B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy
-
C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế
- D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải
Câu 6: Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là
-
A. phát triển khai thác hải sản xa bờ
- B. tập trung khai thác hải sản ven bờ
- C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
- D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển
Câu 7: Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động
- A. thể thao trên biển
-
B. tắm biển
- C. lặn biển
- D. khám phá các đảo
Câu 8: Nước ta có bao nhiêu hòn đảo:
- A. 2000
- B. 3000
-
C. 4000
- D. 5000
Câu 9: Dọc bờ biển nước ta có:
- A. Dưới 100 bãi tắm
- B. 100 – 110 bãi tắm
- C. 110 – 120 bãi tắm
-
D. Trên 120 bãi tắm
Câu 10: Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức:
-
A. 50 %
- B. 40 %
- C. 30 %
- D. 10 %
Câu 11: Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là:
- A. Tỉ lệ người lớn biết chữ
- B. Tỉ lệ dân số thành thị
-
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
- D. Tuổi thọ trung bình
Câu 12: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:
-
A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
- B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
- C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
- D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
Câu 13: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
- A. Than
-
B. Dầu khí
- C. Boxit
- D. Đồng
Câu 14: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là.
- A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước.
-
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp.
- D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.
Câu 15: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là.
- A. Điều kiện tự nhiên - xã hội.
- B. Điều kiện tự nhiên.
-
C. Điều kiện kinh tế - xã hội.
- D. Điều kiện tự nhiên và kinh tế.
Câu 16: Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang.
- A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
- B. Phát triển đa dạng cây trồng.
- C. Tận dụng triệt để tài nguyên đất.
-
D. Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 17: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích.
- A. Tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.
-
B. Tăng năng xuất và sản lượng cây trồng.
- C. Phát triển nhiều giống cây trồng mới.
- D. Dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.
Câu 18: Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là.
-
A. Sức ép thị trường trong và ngoài nước.
- B. Sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên.
- C. Sự phát triển và phân bố của dân cư.
- D. Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 19: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do.
- A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
- B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
-
C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.
- D. Quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến.
Câu 20: Rừng phòng hộ có chức năng.
- A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường.
-
B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.
- C. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất.
- D. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai.
Câu 21: Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi vì.
- A. Có nhiều loại phân bón mới.
- B. Thời tiết thay đổi thất thường.
-
C. Lai tạo được nhiều giống lúa mới.
- D. Nhiều đất phù sa màu mỡ.
Câu 22: Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì.
- A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng.
-
B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa.
- C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng.
- D. Trình độ dân trí ngày càng cao.
Câu 23: Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là.
-
A. Bưu chính viễn thông.
- B. Giao thông vận tải.
- C. Khách sạn, nhà hàng.
- D. Tài chính tín dụng.
Câu 24: Đối với sự phát triển kinh tế ngành du lịch có tác dụng.
- A. Đem lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao trình độ dân trí.
- B. Phát triển số lượng và chất lượng đường giao thông, nhà hàng, khách sạn.
-
C. Mở rộng giao lưu giữa nước ta với thế giới,cải thiện đời sống nhân dân.
- D. Phát triển ngoại thương, cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 25: Để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta cần phải có các điều kiện.
-
A. Trình độ công nghệ cao, lao động lành nghề, cơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.
- B. Trình độ công nghệ cao, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- C. Lao động lành nghề, nhiều máy móc hiện đại, giao thông phát triển.
- D. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, sơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.
Câu 26: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng.
-
A. Thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.
- B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.
Câu 27: Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì.
- A. Ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển.
- B. Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại.
- C. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn.
-
D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh.
Câu 28: Có sự khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ta là do.
- A. Định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng.
-
B. Sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng.
- C. Vốn đầu tư nước ngoài, sức mua, qui mô dân số từng vùng.
- D. Trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng.
Câu 29: Đối với nền kinh tế - xã hội ngoại thương có tác dụng.
-
A. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.
- B. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, cải thiện đời sống nhân dân, đổi mới công nghệ.
- C. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ.
- D. Giải quyết đầu vào cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.
Câu 30: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là.
- A. Khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước.
-
B. Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại.
- C. Gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần.
- D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
Câu 31: Để tăng cường sức cạnh tranh sản phẩm cây công nghiệp trên thị truờng thế giới nhà nước ta cần trú trọng.
- A. Hoàn thiện công nghệ chế biến, đầu tư máy móc hiện đại.
- B. Tăng cường các giống cây trồng cho năng suất cao.
-
C. Nâng cao năng lực các cơ sở chế biến, tạo ra chất lượng sản phẩm cao.
- D. Đổi mới mẫu mã, tạo ra chất luợng sản phẩm cao.
Câu 32: Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất.
-
A. Đảm bảo an ninh lương thực,
- B. Thúc đẩy công nghiệp hóa.
- C. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp.
- D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 33: Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm.
- A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất.
- B. Phát triển đa dang cây trồng, nâng cao năng xuất.
- C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác.
-
D. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác.
Câu 34: Để chiếm lĩnh đuợc thị trường, các sản phẩm công nghiệp nước ta cần.
-
A. Tăng cường các hình thức quảng bá sản phẩm.
- B. Thay đổi các thiết bị máy móc sản xuất mới.
- C. Hạn chế các mặt hàng ngoại nhập.
- D. Thay đổi mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 35: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là :
-
A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
- B. Nông dân cần cù lao động
- C. Khí hậu thuận lợi
- D. Đất đai màu mỡ
Câu 36: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :
- A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
- B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…
- C. Chế biến thủy sản
-
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 37: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng :
-
A. Thứ hai trên thế giới
- B. Thứ nhất trên thế giới
- C. Thứ ba trên thế giới
- D. Thứ tư trên thế giới
Câu 38: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do :
-
A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
- B. Giao thông vận tải phát triển hơn
- C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
- D. Có nhiều chợ hơn
Câu 39: Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là
- A. Quốc lộ 1A
- B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh
- C. Quốc lộ 60
-
D. Hai ý A và B đúng
Câu 40: Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội dung phát triển mạnh mẽ là:
-
A. Kinh tế tư nhân
- B. Kinh tế nhà nước
- C. Kinh tế tập thể
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài