Trắc nghiệm Địa lí 9 học kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhà đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp nước ta là

  • A. Dân cư và lao động
  • B. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng
  • C. Chính sách phát triển công nghiệp
  • D. Thị trường

Câu 2: Nhiên liệu sử dụng trong công nghiệp gồm một số khoáng sản chủ yếu là:

  • A. sắt, đồng, chì, kẽm
  • B. than, dầu, khí đốt
  • C. apatit, phốt phorit
  • D. đá vôi, cao lanh, sét

Câu 3: Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào

  • A. Nhân tố tự nhiên
  • B. Nhân tố kinh tế - xã hội
  • C. Nhân tố đầu tư nước ngoài
  • D. Thị trường

Câu 4: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Vị trí địa lý
  • D.  Tài nguyên khoáng sản

Câu 5: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:

  • A. Quý hiếm
  • B. Dễ khai thác
  • C. Gần khu đông dân cư
  • D.  Có trữ lượng lớn.

Câu 6: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:

  • A. Dân cư và lao động.
  • B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp
  • C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.
  • D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng

Câu 7: Cơ cấucông nghiệp ở nước ta chia theo thành phần hiện nay gồm có:

  • A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
  • B.  Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
  • D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm.

Câu 8: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:

  • A. Khai thác than              
  • B. Hoá dầu                    
  • C. Nhiệt điện                
  • D. Thuỷ điện.

Câu 9: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là nhà máy thủy điện:

  • A. Thái Bình.
  • B. Hòa Bình.
  • C. Ninh Bình.
  • D. Quảng Bình.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm

  • A. Có thế mạnh lâu dài
  • B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân
  • C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
  • D. Tác động đến các ngành khác

Câu 11: Cơ cấucông nghiệp ở nước ta chia theo thành phần hiện nay gồm có:

  • A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
  • B.  Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
  • D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm.

Câu 12: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:

  • A. Khai thác than              
  • B. Hoá dầu                    
  • C. Nhiệt điện                
  • D. Thuỷ điện.

 Câu 13: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là nhà máy thủy điện:

  • A. Thái Bình.
  • B. Hòa Bình.
  • C. Ninh Bình.
  • D. Quảng Bình.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm

  • A. Có thế mạnh lâu dài
  • B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân
  • C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
  • D. Tác động đến các ngành khác

Câu 15: Tổng chiều dài đường sắt cùa nước ta hiện nay là khoảng:

  • A. 3.200 km.
  • B. 2.632 km.
  • C. 1.650 km.  
  • D. 2.300 km

Câu 16: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là

  • A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu.
  • B. Đà Nẩng, Hải ong,
  • C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.      
  • D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vung

Câu 17: Thành phố vừa có cảng biển lớn nhất vừa sân bay quôc tê ơ nươc ta là:

  • A. Hà Nội, Đà Nẩng. 
  • B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
  • C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.          
  • D. Hà Nội, Đà Nang, TP. HCM.

Câu 18: Vận tải đường ống ngày càng phát triển ở nước ta  sự phát ngành dâu khí, đây là phương tiện hiệu quả nhất để chuyên chở:

  • A. dầu mỏ.     
  • B. khí.
  • C.  dầu hóa lỏng
  • D. Cả ba đều đúng

Câu 19: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải:

  • A. 4 loại hình
  • B. 5 loại hình
  • C. 6 loại hình
  • D. 7 loại hình

Câu 20: Loại hình giao thông vận tải xuất hiện sau nhất ở nước ta là:

  • A. Đường sắt
  • B. Đường bộ
  • C. Đường hàng không
  • D.  Đường ống.

Câu 21: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:

  • A. Quy mô dân số
  • B. Sức mua của người dân
  • C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế
  • D.  Số lượng lao động có trình độ chuyên môn cao

Câu 22: Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là:

  • A. Đồng bằng Sông Hồng
  • B. Đồng bằng Sông Cửu Long
  • C. Đông Nam Bộ
  • D.  Bắc Trung Bộ

Câu 23: Di sản thiên nhiên nào sau đây đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:

  • A. Vườn quốc gia Cúc Phương
  • B. Phong Nha Kẻ Bàng
  • C. Đà Lạt
  • D.  Vườn quốc gia U Minh Hạ.

Câu 24: Việt Nam cũng là thành viên của OPEC là tổ chức:

  • A. Tự do thương mại Châu Á
  • B. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á
  • C. Hội đồng tương trợ kinh tế
  • D.  Các nước xuất khẩu dầu mỏ.

Câu 25: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc châu lục nào?

  • A. Châu Mĩ
  • B. Châu Âu
  • C. Châu Phi
  • D. Châu Á

Câu 26: Ý nào sau đây không đúng về các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam

  • A. Gạo, cà phê, hồ tiêu, hạt điều, hải sản
  • B. Sản phẩm công nghiệp nặng và khoáng sản
  • C. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu
  • D. Quần áo, giày dép, đồ thủ công mĩ nghệ

Câu 27: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?   

  • A Lai Châu.       
  • B. Sơn La.          
  • C. Hà Giang
  • D. Lào Cai

Câu 28: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp biển

  • A. Thái Bình.     
  • B. Quảng Ninh. 
  • C. Lạng Sơn
  • D. Nam Định

Câu 29: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:

  • A. 11 tỉnh
  • B. 15 tỉnh
  • C. 13 tỉnh
  • D. 14 tỉnh

Câu 30: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:

  • A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
  • B. chịu tác động rất lớn của biển.
  • C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.
  • D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
  • B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
  • C. có số dân đông nhất so với các vùng khác.
  • D. giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 32: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do:

  • A. Tây Bắc cao hơn                           
  • B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn
  • C. Đông Bắc trực tiếp chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh              
  • D.  Đông Bắc ven biển.

Câu 33: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du vù miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?

  • A. Hoà Bình.
  • B. Thác Bà.
  • C. Uông Bí.
  • D. Sơn La.

Câu 34: Đàn trâu của vùng Trung du và miền Bắc Bộ chiếm tỉ trọng so với cả nước là

  • A. 65%.     
  • B. 57,3%    
  • C. 35,7%.  
  • D. 25%.

Câu 35: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có nhà máy nhiệt điện lớn là:

  • A. Hải Dương.
  • B. Quảng Ninh.
  • C. Thái Nguyên.
  • D. Lạng Sơn.

Câu 36: Cũng  với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là:

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Cao Bằng.
  • C. Tuyên Quang.
  • D. Lào Cai

Câu 37: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có nhiều apatit, pirit dùng đê sản xuất xút, phân bón là:

  • A. Lào Cai.
  • B. Phú Thọ.
  • c. Cả A và B đều đúng. 
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 38: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuât được các sản phẩm đặc trưng:

  • A. nhiệt đới. .       
  • B. cận nhiệt đới.
  • C. ôn đới.   
  • D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 39: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?

  • A. 10.              
  • B. 9.             
  • C. 11             
  • D. 13

Câu 40: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

  • A. Nam Định.       
  • B. Quảng Ninh       
  • C. Hưng Yên.       
  • D. Ninh Bình.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9

HỌC KỲ

ĐỊA LÍ DÂN CƯ

ĐỊA LÍ KINH TẾ

SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.