Câu 1: Đâu không phải là vai trò của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
- A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- B. Giảm sức ép lên các vấn đề nhà ở, y tế, giáo dục, việc làm.
-
C. Bổ sung nguồn lao động dự trữ lớn trong tương lai.
- D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
Câu 2: Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất cả nước không phải vì
-
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
- B. Điều kiện địa hình, nguồn nước, khí hậu thuận lợi.
- C. Nền nông nghiệp thâm canh lúa nước.
- D. Mạng lưới đô thị dày đặc nhất cả nước.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng hiện nay là
- A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
- B. Thiếu lao động có kĩ thuật.
-
C. Dân số đông trong khi cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
- D. Nhiều vùng đất bị thoái hóa, bạc màu.
Câu 4: Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây?
- A. Mạng lưới giao thông dày đặc.
- B. Đường giao thông nông thôn phát triển.
-
C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời.
- D. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ.
Câu 5: Loại thiên tai xảy ra hằng năm ở vùng đồng bằng sông Hồng là
- A. Lũ quét.
-
B. Ngập lụt.
- C. Động đất.
- D. Sóng thần.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
-
A. Thái Nguyên.
- B. Ninh Bình.
- C. Hải Dương.
- D. Hưng Yên.
Câu 7: Tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của đồng bằng sông Hồng là
-
A. Đất phù sa.
- B. Than đá.
- C. Đá vôi.
- D. Khoáng sản kim loại.
Câu 8: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Hồng là
- A. than nâu, than bùn, kim loại màu.
- B. than đá, quặng sắt.
- C. dầu mỏ, khí đốt.
-
D. đá vôi, sét, than nâu ...
Câu 9: Về điều kiện tự nhiên, Đồng bằng sông Hồng còn gặp khó khăn gì ?
-
A. Thời tiết thất thường.
- B. Địa hình bị chia cắt.
- C. Gió tây khô nóng.
- D. Bão lớn.
Câu 10: Vùng đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với
- A. Bắc Trung Bộ.
- B. vịnh Bắc Bộ.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-
D. thượng Lào.
Câu 11: Ở vùng Đồng bằng sông Hồng, sông Hồng không có ý nghĩa nào đối với sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư ?
- A. Bồi đắp phù sa.
-
B. Trao đổi buôn bán trên sông.
- C. Mở rộng diện tích về phía vịnh Bắc Bộ.
- D. Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt.
Câu 12: Than nâu của vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở
-
A. Hưng Yên.
- B. Ninh Bình.
- C. Thái Bình.
- D. Hải Dương.
Câu 13: Khí tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở
- A. Hưng Yên.
- B. Ninh Bình.
- C. Hải Dương.
-
D. Thái Bình
Câu 14: So với cả nước, vùng đồng bằng sông Hồng có
- A. tỉ lệ dân thành thị cao hơn.
- B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao hơn.
-
C. tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị cao hơn.
- D. thu nhập bình quân đầu người một tháng cao hơn.
Câu 15: Thành phố nào dưới đây được coi là cửa ngõ quan trọng hướng ra vịnh Bắc Bộ của vùng Đông bằng sông Hồng?
-
A. Hải Phòng.
- B. Hà Nội.
- C. Ninh Bình.
- D. Hạ Long
Câu 16: Nhận định nào dưới đây không đúng về Đồng bằng sông Hồng?
- A. Mật độ dân số cao nhất so với các vùng trong cả nước.
- B. Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
-
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn trung bình cả nước.
- D. Hệ thống đê thể hiện đặc trưng văn hóa của vùng.
Câu 17: Thủ đô Hà Nội thuộc vùng kinh tế nào dưới đây?
- A. Đông Nam Bộ.
- B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
-
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 18: Đồng bằng sông Hồng có tỉ số giới tính thấp là do
-
A. có nhiều luồng xuất cư.
- B. có nhiều đô thị lớn.
- C. thâm canh lúa nước lâu đời.
- D. tâm lí thích sinh con trai.
Câu 19: Đồng bằng sông Hồng có thể trồng một số cây ưa lạnh do
-
A. có một mùa đông lạnh.
- B. đất phù sa màu mỡ.
- C. địa hình bằng phẳng.
- D. nhu cầu thị trường lớn.
Câu 20: Đời sống nhân dân ở Đồng bằng sông Hồng còn nhiều khó khăn do
- A. khí hậu có mùa đông lạnh.
- B. có nhiều thiên tai, bão lũ.
-
C. mật độ dân số quá cao.
- D. vùng biển bị ô nhiễm.
Câu 21: Kinh thành Thăng Long được thành lập từ năm ..............
- A. 1110
-
B. 1010
- C. 1100
Câu 22: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
- A. Than nâu
-
B. Đất phù sa
- C. Sét cao lanh
Câu 23: Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp theo hướng nào?
- A. Phát triển mạnh vụ đông.
- B. đẩy mạnh chăn nuôi gia súc gia cầm.
-
C. áp dụng hoàn toàn máy móc, thiết bị hiện đại.
- D. Thâm canh lúa nước.
Câu 24: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng Sông Hồng cần phải kết hợp:
- A. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng.
- B. Nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
-
C. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa.
- D. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 25: Diện tích tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng là :
- A. 16 806 $km^2$
-
B. 14 860 $km^2$
- C. 18 806 $km^2$
- D. 12 806 $km^2$