Câu 1: Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển:
- A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
- B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
- C. Phòng chống ô nhiễm biển.
-
D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
Câu 2: Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là:
- A. Dầu khí
- B. Titan
-
C. Muối
- D. Cát thủy tinh
Câu 3: Cho bảng số liệu
Sản lượng dầu khí khai thác, dầu thô xuất khẩu, và xăng dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 là
- A. Biểu đồ miền.
-
B. Biểu đồ cột ghép.
- C. Biểu đồ đường.
- D. Biểu đồ miền.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường biển – đảo của nước ta hiện nay là
- A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản.
-
B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người.
- C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
- D. Hoạt động du lịch.
Câu 5: Hoạt động vận tải biển nước ta ngày càng được chú trọng phát triển trong những năm gần đây không phải vì
- A. Có ưu điểm chuyên chở được hàng nặng trên quãng đường xa, giá cả hợp lí.
- B. Vận tải biển tạo điều kiện đẩy mạnh giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới.
- C. Phù hợp với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa kinh tế.
-
D. Không yêu cầu đầu tư hệ thống cơ sở vật chất hiện đại và trình độ lao động cao.
Câu 6: Các đảo trong vịnh Hạ Long và vịnh Nha Trang có thế mạnh nhất về hoạt động nào sau đây?
- A. Nông - lâm nghiệp.
- B. Ngư nghiệp.
-
C. Du lịch.
- D. Dịch vụ biển.
Câu 7: Hoạt động kinh tế biển mà ít hòn đảo có điệu kiện thích hợp để phát triển là
- A. Lâm nghiệp.
- B. Ngư nghiệp.
- C. Du lịch.
-
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không thể hiện rõ sự giảm sút của nguồn lợi thủy hải sản nước ta?
-
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn nuôi trồng.
- B. Một số loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng.
- C. Nhiều loài hải sản đang giảm sút về mức độ tập trung.
- D. Các loài cá quý đánh bắt được có kích thước ngày càng nhỏ.
Câu 9: Phần lớn các đảo ven bờ đều có điều kiện thích hợp để phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
-
A. Du lịch, ngư nghiệp.
- B. Khai thác khoáng sản biển, ngư nghiệp.
- C. Vận tải biển, khai thác khoáng sản biển.
- D. Nông – lâm nghiệp.
Câu 10: Ô nhiễm môi trường biển - đảo xảy ra nghiêm trọng nhất ở
- A. các khu du lịch biển.
-
B.các thành phố cảng, nơi khai thác dầu.
- C. đảo ven bờ.
- D. các cửa sông.
Câu 11: Cảng biển có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là:
- A. Đà Nẵng.
-
B. Sài Gòn.
- C. Hải Phòng.
- D. Nghi Sơn.
Câu 12: Tài nguyên dầu khí phân bố chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía nam của khu vực
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
B. Đông Nam Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 13: Cát trắng, nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở
- A. Đảo Cát Bà và Lý Sơn.
-
B. Đải Vân Hải và Cam Ranh.
- C. Đảo Cô Tô và Phú Quý.
- D. Đảo Phú Quốc và Cái Bầu.
Câu 14: Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Quảng Ngãi.
- B. Bình Định.
- C. Bình Thuận.
-
D. Ninh Thuận.
Câu 15: Ngành công nghiệp dầu khí của nước ta hiện nay có mục đích sử dụng chính là
-
A. xuất khẩu dầu thô.
- B. tạo ra nhiều sản phẩm dầu khí để phục vụ tiêu dùng trong nước.
- C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp lọc dầu.
- D. cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện khí.
Câu 16: Việt Nam đã có cả đường thủy giao thương từ Thành phố Hồ Chí Minh đến các nước
- A. Lào, Thái lan, Cam-pu-chia, Hồng Công.
- B. Hồng Công, Thái Lan, Xingapo.
- C. ASEAN, Hồng Công, Tô-ky-ô.
-
D. Cam-pu-chia, Thái Lan, Xingapo, Tô-ky-ô, Hồng Công, Liên bang Nga.
Câu 17: Nhà máy lọc dầu số 1 của nước ta là
- A. Vân Đồn (Đà Nẵng).
-
B. Dung Quất (Quảng Ngãi).
- C. Đông Phương Hồng (Bà Rịa-Vũng Tàu).
- D. Vân Hải (Vinh).
Câu 18: Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh ở đâu?
- A. Quảng Trị, Quảng Bình.
- B. Quảng Nam, Khánh Hoà.
- C. Quảng Ngãi, Bình Định.
-
D. Ninh Thuận, Quảng Ngãi
Câu 19: Điều kiện thuận lợi nào để vận tải đường biển nước ta phát triển mạnh?
- A. Tất cả các vùng đều giáp biển.
- B. Phương tiện vận tải hàng hoá chủ yếu theo tuyến Bắc - Nam.
-
C. Nằm gần các tuyến đường biển quốc tế quan trọng.
- D. Đây là loại vận tải không phụ thuộc vào điều kiện địa hình
Câu 20: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là
- A. bôxit.
-
B. dầu khí.
- C. cát trắng.
- D. ôxit titan.
Câu 21: Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh
-
A. Quảng Ngãi.
- B. Bình Định.
- C. Khánh Hòa.
- D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 22: Nước ta bắt đầu khai thác dầu mỏ từ năm
-
A. 1986.
- B. 1985.
- C. 1987.
- D. 1988.
Câu 23: Khoáng sản biển có thể khai thác để phát triển công nghiệp thủy tinh, pha lê là
-
A. cát.
- B. dầu.
- C. muối.
- D. sắt.
Câu 24: Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở nước ta vào năm ........................, từ đó sản lượng dầu liên tục tăng qua các năm.
- A. 1996
-
B. 1986
- C. 1976
Câu 25: Cảng biển có công suất lớn nhất nước ta là ..........................
-
A. Cảng Sài Gòn
- B. Cảng Cái Lân
- C. Cảng Vân Đồn