Câu 1: Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
- A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
-
B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
- C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
- D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
Câu 2: Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do
- A. tâm lí xã hội, phong tục tập quán.
-
B. thực hiện công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình
- C. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa
- D. đời sống nhân dân còn khó khăn.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?
- A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ
-
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay.
- C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
- D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao
Câu 4: Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển ngành kinh tế nào sau đây:
-
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
- B. khai thác dầu khí.
- C. điện tử - tin học
- D. hóa chất.
Câu 5: Phần lớn dân cư nước ta hiện nay sống ở nông thôn do
- A. Nước ta vẫn là nước nông nghiệp.
-
B. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
- C. Nhân dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
- D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn.
Câu 6: Phía Tây của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?
- A. Dãy Bạch Mã.
-
B. Dãy Trường Sơn Bắc.
- C. Dãy Tam Điệp.
- D. Dãy Hoành Sơn
Câu 7: Di sản văn hoá thế giới được UNESCO công nhận nằm ở vùng Bắc Trung Bộ là :
- A. Phố cổ Hội An.
- B. Phong Nha – Kẻ Bàng.
- C. Vịnh Hạ Long.
-
D. Cố Đô Huế.
Câu 8: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ :
- A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
- B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
- D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
Câu 9: Ở Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước được thể hiện ở :
- A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
- B. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất cả nước.
-
C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
- D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
Câu 10: Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
-
A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.
- B. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.
- C. Tày, Mừng, Gia-rai, Mơ nông.
- D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
Câu 11: Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì:
-
A. Gia tăng tự nhiên cao
- B. Do di dân vào thành thị
- C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
- D. Nhiều đô thị mới hình thành
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Mật độ dân số của nước ta năm 1989 và 2016 lần lượt là:
- A. 1900 người/km2 và 2800 người/km2
- B. 1950 người/km2 và 280 người/km2
- C. 195 người/km2 và 2800 người/km2
-
D. 195 người/km2 và 280 người/km2
Câu 13: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở:
- A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
-
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
- C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
- D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.
Câu 14: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt đang giảm điều đó cho thấy:
-
A. Nông nghiệp đang được da dạng hóa.
- B. Nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước.
- C. Nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong kinh tế.
- D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giẳm lương thực.
Câu 15: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 16: Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:
-
A. Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.
- B. Tăng người lao động có tay nghề.
- C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
- D. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá.
Câu 17: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm:
- A. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước
-
B. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước
- C. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn.
- D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta
Câu 18: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn:
- A. Các công trình kiến trúc
-
B. Các vườn quốc gia
- C. Văn hóa dân gian
- D. Các di tích lịch sử
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
- B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
-
C. có số dân đông nhất so với các vùng khác.
- D. giáp cả Trung Quốc và Lào.
Câu 20: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:
-
A. Đồ Sơn, Cát Bà
- B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
- C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng
- D. Nhật Lệ, Lăng Cô
Câu 21: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô:
- A. Vừa và lớn.
- B. Vừa và rất lớn.
-
C. Vừa và nhỏ.
- D. Nhỏ và rất nhỏ.
Câu 22: Sự khác nhau không phải cơ bản giữa phía Tây và phía Đông của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Địa hình
- B. Khí hậu
- C. Dân tộc, ngành nghề
-
D. Kinh tế.
Câu 23: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia:
- A. Gia Lai
- B. Đắk Lắk
-
C. Kon Tum
- D. Lâm Đồng
Câu 24: Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lý của Tây Nguyên là:
- A. Giáp 2 quốc gia.
- B. Giáp 2 vùng kinh tế.
-
C. Không giáp biển.
- D. Giáp Đông Nam Bộ.
Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
- A. 6
-
B. 7
- C. 8
- D. 9
Câu 26: Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
-
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
- C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
- D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
Câu 27: Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:
-
A. Cát thuỷ tinh
- B. Muối
- C. Pha lê
- D. San hô
Câu 28: Tài nguyên nước ở nước ta có một nhược điểm lớn là
- A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
- B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
-
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
- D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông.
Câu 29: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thực ở nước ta trên diện rộng :
- A. Động đất
- B. Sương muối , giá rét
-
C. Bão lũ, hạn hán, sâu bệnh .
- D. lũ quét.
Câu 30: Trước đổi mới, thời kì kinh tế nước ta gặp khủng hoảng là:
- A. Từ 1954 đến 1975.
- B. Sau ngày đất nước hoàn toàn thống nhất.
-
C. Sau 1975 đến những năm cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
- D. Từ sau 1986 đến trước năm 1996.
Câu 31: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên
- A. Hang động
- B. Vườn quốc gia
- C. Bãi biển
-
D. Lễ hội
Câu 32: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm các ngành dịch vụ
- A. Du lịch
- B. Giao thông vận tải
-
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
- D. Ngoại thương
Câu 33: Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP là:
-
A. Dịch vụ tiêu dùng
- B. Dịch vụ sản xuất
- C. Dịch vụ công cộng
- D. Ba loại hình ngang bằng nhau.
Câu 34: Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là:
- A. Biển nhiều thiên tai
- B. Cá chủ yếu ở ven bờ
-
C. Tàu thuyền nhỏ
- D. Chính sách.
Câu 35: Đà Lạt, ngoài nổi tiếng về hoa nơi đây còn được biết đến là nơi sản xuất nhiều:
- A. Cây công ngiệp
- B. Rừng lá kim
- C. Đại gia súc
-
D. Rau quả ôn đới
Câu 36: Loại cây công nghiệp Tây Nguyên trồng ít hơn Trung Du miền núi Bắc Bộ là:
- A. Cà phê
-
B. Chè
- C. Cao su
- D. Điều
Câu 37: Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất của vùng
-
A. Yaly
- B. Xê xan 4
- C. Đa Nhim
- D. Buôn Khốp
Câu 38: Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là
- A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2
-
B. 3. 260km và khoảng 1 triệu km2
- C. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2
- D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2
Câu 39: Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc:
- A. Bắc Bộ
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
-
D. Nam Trung Bộ
Câu 40: Một trong những biện pháp hữu hiệu để bảo vệ môi trường biển là:
- A. Chuyển hướng khai thác
- B. Bảo vệ san hô
-
C. Bảo vệ rừng ngập mặn
- D. Chống ô nhiễm do dầu khí.