Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
- A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
- B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
- C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì:
- A. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002)
- B. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích.
-
C. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới
- D. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều.
Câu 3: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
- A. Nhà Nước không cho sinh nhiều
- B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
- C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm
-
D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 4: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào?
- A. Dưới tuổi lao động ( Từ 0 – 14 tuổi )
-
B. Trong tuổi lao động (Từ 15 – 59 tuổi)
- C. Quá tuổi lao động ( Từ 59 tuổi trở lên )
- D. Trong và quá tuổi lao động.
Câu 5: Với diện tích 100 965 km2, dân số chiếm 11,5 triệu người (2002) so với cả nước, Trung du và miền núi chiếm khoảng:
-
A. 31% diện tích 15% dân số
- B. 35,1% diện tích 25% dân số
- C. 31,7% diện tích 14,4% dân số
- D. 42,5% diện tích 18,2% dân số
Câu 6: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là.
- A. Điều kiện tự nhiên - xã hội.
- B. Điều kiện tự nhiên.
-
C. Điều kiện kinh tế - xã hội.
- D. Điều kiện tự nhiên và kinh tế.
Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :
- A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
- B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…
- C. Chế biến thủy sản
-
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 8: Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội dung phát triển mạnh mẽ là:
-
A. Kinh tế tư nhân
- B. Kinh tế nhà nước
- C. Kinh tế tập thể
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 9: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
- A. 1930
- B. 1945
- C. 1975
-
D. 1986
Câu 10: Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là.
-
A. Sức ép thị trường trong và ngoài nước.
- B. Sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên.
- C. Sự phát triển và phân bố của dân cư.
- D. Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 11: Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì.
- A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng.
-
B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa.
- C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng.
- D. Trình độ dân trí ngày càng cao.
Câu 12: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng.
-
A. Thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.
- B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.
Câu 13: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần.
- A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng.
- B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ.
- C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng.
-
D. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 14: Để bảo vệ địa hình, tài nguyên đất vùng trung du - miền núi Bắc Bộ phát triển theo hướng.
-
A. Mô hình nông - lâm kết hợp.
- B. Trồng rừng phòng hộ vùng núi cao.
- C. Khai thác đi đôi với bảo vệ và trồng rừng.
- D. Tăng cường công tác "Phủ xanh đất trống, đồi trọc".
Câu 15: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
- A. Đông Nam Bộ
- B. Đồng bằng sông Hồng
-
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
- D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 16: Có sự khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ta là do.
- A. Định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng.
-
B. Sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng.
- C. Vốn đầu tư nước ngoài, sức mua, qui mô dân số từng vùng.
- D. Trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng.
Câu 17: Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất.
-
A. Đảm bảo an ninh lương thực,
- B. Thúc đẩy công nghiệp hóa.
- C. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp.
- D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 18: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
- A. Đất trồng
- B. Nguồn nước tưới
-
C. Khí hậu
- D. Giống cây trồng.
Câu 19: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:
- A. Quý hiếm
- B. Dễ khai thác
- C. Gần khu đông dân cư
-
D. Có trữ lượng lớn.
Câu 20: Mỏ có trữ lượng lớn nhất Đông Nam Á, hàm lượng cao, dùng để làm nguyên liệu cho ngành sản xuất phân bón là:
- A. Phốt phát Lạng Sơn
- B. Đất hiếm Lai Châu
-
C. Apatit Lào Cai
- D. Sét cao lanh Quảng Ninh
Câu 21: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của :
- A. Vùng Bắc Trung Bộ
- B. Vùng Đông Nam Bộ
- C. Vùng Đồng bằng sông Hồng
-
D. Vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 22: Bốn tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc là:
- A. Lai Châu, Cao Bằng, Điện Biên, Lạng Sơn
- B. Sơn La, Thái Nguyên, Lai Châu, Tuyên Quang
-
C. Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu
- D. Hòa Bình, Thái Nguyên, Điện Biên, Lào Cai
Câu 23: Những đặc điểm cơ bản của công nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng (1995 – 2002):
- A. Hình thành vào loại sớm nhất và đang trong thời kì đổi mới
- B. Cơ cấu kinh tế của khu vực công nghiệp tăng mạnh
- C. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng mạnh, tập trung chủ yếu ở Hà Nội, Hải Phòng.
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 24: Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì:
-
A. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
- B. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.
- C. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất.
- D. Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi.
Câu 25: Để thay đổi diện mạo kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên nhà nước ta có các dự án.
- A. Đưa du lịch trở thành ngành kinh tế động lực.
- B. Xóa đói giảm nghèo, khai thông đường Hồ Chí Minh.
-
C. Phát triển thủy điện, nâng cấp hệ thống giao thông đường bộ Đông - Tây.
- D. Nâng cao mặt bằng dân trí, giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là.
-
A. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải san, phát triển du lịch biển đảo.
- B. Khai thác tài nguyên dàu khí ở vùng thềm lục địa.
- C. Xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối.
-
D. Xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản.
Câu 27: Khu vực công nghiệp phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là do những nguyên nhân sau :
- A. Vị trí địa lý thuận lợi
- B. Cơ sở hạ tầng phát triển
- C. Nguồn nhân công có kỹ thuật lành nghề
-
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 28: Các địa danh văn hoá, lịch sử được UNESCO công nhận là di sản của nhân loại ở vùng DHNTB là:
- A. Thành đồ Bàn – Tháp Chàm
- B. Núi thành - Phố cổ Hội An
- C. Trà Kiệu - Cổ Luỹ
-
D. Di tích Mỹ Sơn Phố cổ Hội An
Câu 29: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là:
- A. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La
- B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ
- C. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại
-
D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau
Câu 30: Nước ta có bao nhiêu hòn đảo:
- A. 2000
- B. 3000
-
C. 4000
- D. 5000
Câu 31: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có :
Diện tích: 39734 km2
Dân số : 16,7 triệu người ( năm 2002 )
Mật độ dân số của vùng là :
-
A. 420,3 người / km2
- B. 120,5 người / km2
- C. 2379,3 người /km2
- D. 420,9 người / km2
Câu 32: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:
- A. đất phù sa màu mỡ.
- B. nguồn nước mặt phong phú.
-
C. có một mùa đông lạnh.
- D. địa hình bằng phẳng.
Câu 33: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:
- A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
- B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
-
C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
- D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
Câu 34: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Xây dựng hệ thống đê điều.
-
B. Chủ động chung sống với lũ.
- C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
- D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 35: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giai đoạn 2000 – 2007 (giá so sánh năm 1994; đơn vị : nghìn tỉ đồng)
|
2000 |
2007 |
Dệt, may |
16,1 |
52,7 |
Da, giày |
8,9 |
27,2 |
Giấy in, văn phòng phẩm |
6,2 |
16,2 |
Tỉ trọng ngành dệt, may trong cơ cấu giá trị sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta năm 2000 và 2007:
-
A. 51,6% và 54,8%
- C. 106,6% và 120,3%
- B. 16,1% và 52,7%
- D. 15,1% và 43,4%
Câu 36: Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn
-
B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
- C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
- D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều
Câu 37: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung:
-
A. Khánh Hòa
- B. Bình Định
- C. Quảng Nam
- D. Quảng Ngãi
Câu 38: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuât được các sản phẩm đặc trưng:
- A. nhiệt đới. .
- B. cận nhiệt đới.
- C. ôn đới.
-
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.
Câu 39: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
- A. Đền Hùng
- B. Tam Đảo
- C. Sa Pa
-
D. Vịnh Hạ Long
Câu 40: Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là:
- A. Biển nhiều thiên tai
- B. Cá chủ yếu ở ven bờ
-
C. Tàu thuyền nhỏ
- D. Chính sách.