Câu 1: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
- A. Đã qua đào tạo
- B. Lao động trình độ cao
-
C. Lao động đơn giản
- D. Tất cả chưa qua đào tạo.
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến nguồn lao động thất nghiệp nhiều là:
- A. Nguồn lao động tăng nhanh
- B. Các nhà máy, xí nghiệp còn ít
- C. Các cơ sở đào tạo chưa nhiều
-
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn
-
B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
- C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
- D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế:
- A. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể.
- B. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
- C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
-
D. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 5: Trước đổi mới, thời kì kinh tế nước ta gặp khủng hoảng là:
- A. Từ 1954 đến 1975.
- B. Sau ngày đất nước hoàn toàn thống nhất.
-
C. Sau 1975 đến những năm cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
- D. Từ sau 1986 đến trước năm 1996.
Câu 6: Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm:
-
A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.
- B. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống.
- C. chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.
- D. Tỉ trọng cao hơn nông –lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp, xây dựng và ít biến động.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm
- A. Có thế mạnh lâu dài
-
B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân
- C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
- D. Tác động đến các ngành khác
Câu 8: Đường sắt Thống Nhất nối liền tỉnh thành nào sau đây?
- A. Hà Nội – Hải Phòng.
-
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
- C. Hà Nội – Lào Cai.
- D. Hà Nội – Huế.
Câu 9: Vận tải đường ống ngày càng phát triển ở nước ta sự phát ngành dâu khí, đây là phương tiện hiệu quả nhất để chuyên chở:
- A. dầu mỏ.
-
B. khí.
- C. dầu hóa lỏng
- D. Cả ba đều đúng
Câu 10: Nước ta có bao nhiêu hòn đảo:
- A. 2000
- B. 3000
-
C. 4000
- D. 5000
Câu 11: Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ?
- A. Có bờ biển dài hơn
- B. Nhiều tàu thuyền hơn
-
C. Nhiều ngư trường hơn
- D. Khí hậu thuận lợi hơn
Câu 12: Loại hình du lịch biển đang đươc khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là:
- A. Lặn biển
- B. Ẩm thực
-
C. Tắm biển
- D. Lướt ván.
Câu 13: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác:
- A. Công nghiệp điện tử.
- B. Công nghiệp hoá chất.
- C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
-
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 14: Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ:
- A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
- B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
- C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
-
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
Câu 15: Nước ta hòa mạng internet năm:
- A. 1995
- B. 1996
-
C. 1997
- D. 1998
Câu 16: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải:
- A. 4 loại hình
- B. 5 loại hình
-
C. 6 loại hình
- D. 7 loại hình
Câu 17: Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ:
- A. Rất thấp
-
B. Thấp
- C. Trung bình
- D. Cao
Câu 18: Một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?
- A. Dịch vụ sản xuất
-
B. Dịch vụ tiêu dùng
- C. Dịch vụ công cộng
- D. Không thuộc loại hình nào
Câu 19: Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là:
-
A. phát triển khai thác hải sản xa bờ.
- B. tập trung khai thác hải sản ven bờ.
- C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
- D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển.
Câu 20: Đảo lớn nhất Việt Nam là:
- A. Phú Quý
-
B. Phú Quốc
- C. Cát Bà
- D. Côn Đảo
Câu 21: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do:
- A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ
- B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào
- C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên
-
D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
- A. Mật độ dân số cao nhất
- B. Năng suất lúa cao nhất
-
C. Đồng bằng lớn nhất
- D. Là một trung tâm kinh tế
Câu 23: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do:
-
A. Gió mùa, địa hình.
- B. Núi cao, nhiều sông.
- C. Thảm thực vật, gió mùa.
- D. Vị trí ven biển và đất.
Câu 24: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:
- A. 11 tỉnh
-
B. 15 tỉnh
- C. 13 tỉnh
- D. 14 tỉnh
Câu 25: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
- A. Công nghiệp dầu khí.
-
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
- D. Công nghiệp điện tử.
Câu 26: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
-
A. Than
- B. Hoá dầu
- C. Nhiệt điện
- D. Thuỷ điện
Câu 27: Dịch cúm H5N1 đã làm giảm đáng kể số lượng vật nuôi nào của nước ta?
- A. Đàn trâu.
- B. Đàn lợn.
- C. Đàn bò.
-
D. Đàn gà, vịt.
Câu 28: Dịch vụ không phải là ngành?
- A. gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.
- B. cơ cấu càng đa dạng nền kinh tế càng phát triển.
-
C. trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
- D. đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.
Câu 29: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành:
- A. có thế mạnh lâu dài
- B. mang lại hiệu quả cao
-
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
- D. tác động mạnh mẽ đến sự phát triển các ngành kinh tế khác
Câu 30: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là:
-
A. đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp.
- B. vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người.
- C. các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp.
- D. những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiệp.
Câu 31: Công cuộc Đổi mới đã đem lại nhiều thành tựu kinh tế xã hội to lớn, tuy nhiên vẫn còn cần khắc phục, cụ thể là:
- A. Sản lượng lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu.
- B. Nền kinh tế chưa có tích lũy nội bộ.
- C. Lạm phát chưa được đẩy lùi.
-
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 32: Một số ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật nước ta là:
- A. dầu khí, điện, điện tử – tin học, sản xuất hàng tiêu dùng.
-
B. dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. dầu khí, điện, điện tử – tin học, chế biến lương thực thực phẩm.
- D. dầu khí, điện, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 33: Sự phân bổ của các dân tộc không phải do?
- A. điều kiện tự nhiên.
- B. tập quán sinh hoạt và sản xuất.
- C. nguồn gốc phát sinh
-
D. thể lực của người dân.
Câu 34: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là.
- A. Làm đồ gốm.
-
B. Dệt thổ cẩm.
- C. Khảm bạc.
- D. Trạm trổ.
Câu 35: Nét Văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt.
-
A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán.
- B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.
- C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục.
- D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú.
Câu 36: Đối với nền kinh tế - xã hội ngoại thương có tác dụng.
-
A. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.
- B. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, cải thiện đời sống nhân dân, đổi mới công nghệ.
- C. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ.
- D. Giải quyết đầu vào cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.
Quan sát bảng số liệu: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (%)
Câu 37: Dựa vào bảng số liệu trên, dạng biểu đồ cần vẽ thích hợp nhất là.
- A. Biểu đồ miền.
- B. Biểu đồ tròn.
-
C. Biểu đồ đường.
- D. Biểu đồ cột
Câu 38: Dựa vào bảng số liệu so sánh sản lượng lương thực và dân số năm 2000 với năm 2002 cho thấy.
- A. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số.
- B. Sản lượng lương thực tăng ngang bằng với dân số.
-
C. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn dân số.
- D. Cả sản lượng lương thực và dân số đều tăng rất nhanh.
Câu 39: Dựa vào bảng số liệu ta thấy; khi dân số tăng nhanh làm cho bình quân lương thực theo đầu người từ năm 1996 -> 2002 có xu hướng.
- A. Tăng rất nhanh.
- B. Tăng rất chậm.
- C. Tăng đều giữa các năm.
-
D. Có xu hướng giảm.
Câu 40: Dựa vào bảng số liệu cho thấy việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng Sông Hồng có vai trò quan trọng.
-
A. Đảm bảo an ninh lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng.
- B. Ổn định tinh hình kinh tế - xã hội, Sản lượng lương thực tăng.
- C. Đời sống nhân dân ổn định và sản lượng lương thực tăng nhanh.
- D. Sản lượng lương thực tăng, đời sống nhân dân ổn định.