Câu 1: Quần cư nông thôn không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Có mật độ dân số thấp
- B. Sống theo làng mạc, thôn xóm.
- C. Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
-
D. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu dân cư, biệt thự…
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí trang 15, hãy cho biết mật độ dân số của Đà Nẵng là:
- A. 101 - 200 người/km2
- B. 201 - 500 người/km2
- C. 501 - 1000 người/km2
-
D. 1001 - 2000 người/km2
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về chất lượng lao động nước ta
-
A. Chất lượng lao động cao.
- B. Lao động nước ta có kinh nghiệp trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
- C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
- D. Lao động Việt Nam cần cù chịu khó thông minh, sáng tạo.
Câu 4: Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh là do
- A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
- B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.
-
C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
- D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta?
-
A. Mở rộng quy mô các thành phố.
- B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
- C. Số dân thành thị tăng nhanh.
- D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
Câu 6: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?
- A. Dãy Bạch Mã.
- B. Dãy Trường Sơn Bắc.
-
C. Dãy Tam Điệp.
- D. Dãy Hoành Sơn.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ?
- A. Khai thác khoáng sản.
- B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
- C. Chế biến nông sản xuất khẩu.
-
D. Sản xuất máy nông nghiệp.
Câu 8: Khu vực ngoài nhà nước gồm
- A. Địa phương, tư nhân.
- B. Tư nhân, cá thể, tập thể
- C. Địa phương, tư nhân, cá thể.
-
D. Nước ngoài, cá thể, địa phương
Câu 9: Ở vùng thấp từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là địa bàn cư trú chủ yếu của:
- A. Dân tộc Tày; Nùng.
-
B. Dân tộc Thái, Mường.
- C. Dân tộc Mông.
- D. Dân tộc Ê-đê, Gia rai.
Câu 10: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân số phụ thuộc của năm 1999 và 2009 lần lượt là:
- A. 91,9 và 91,0
-
B. 66,5 và 75
- C. 41,6 và 34
- D. 34 và 41,6
Câu 11: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô:
- A. Vừa và nhỏ
-
B. Vừa
- C. Lớn
- D. Rất Lớn
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta:
-
A. Dồi dào, tăng nhanh
- B. Tăng chậm
- C. Hầu như không tăng
- D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới:
- A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.
-
B. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.
- C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực.
- D. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.
Câu 14: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:
-
A. Cây lương thực
- B. Cây hoa màu
- C. Cây công nghiệp
- D. Cây ăn quả và rau đậu
Câu 15: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:
- A. Các đồng cỏ tươi tốt
- B. Vùng trồng cây ăn quả
- C. Vùng trồng cây công nghiệp
-
D. Vùng trồng cây lương thực
Câu 16: Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội và có vai trò:
- A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
-
B. Giữ gìn môi trường sinh thái.
- C. Bảo vệ con người và động vật.
- D. Thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 17: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:
- A. Dân cư và lao động.
-
B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp
- C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.
- D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng
Câu 18: Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
- A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
- B. Nền kinh tế phát triển năng động.
- C. Giao thông vận tải phát triển.
-
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
Câu 19: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:
- A. Quy mô dân số.
- B. Sức mua của người dân.
- C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế.
-
D. Nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 20: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:
-
A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
- B. chịu tác động rất lớn của biển.
- C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.
- D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
Câu 21: Loài gia súc nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất so với cả nước?
- A. Bò.
- B. Dê.
-
C. Trâu.
- D. Ngựa.
Câu 22: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
- A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản
- B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản
- C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản
-
D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện
Câu 23: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:
- A. đất phù sa màu mỡ.
- B. nguồn nước mặt phong phú.
-
C. có một mùa đông lạnh.
- D. địa hình bằng phẳng.
Câu 24: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
-
B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Bắc Trung Bộ
Câu 25: Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là:
- A. Đồng bằng hẹp
- B. Đất đai kém màu mỡ
- C. Nhiều thiên tai
-
D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 26: Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. Sắt, đá vôi, cao lanh.
- B. Than nâu, mangan, thiếc.
- C. Đồng, Apatít, vàng.
-
D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.
Câu 27: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồi núi phía tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có ngành:
- A. chăn nuôi gia súc lớn
- B. nuôi bò, nghề rừng
-
C. công nghiệp, thương mại
- D. trồng cây công nghiệp
Câu 28: Về mật độ dân số, Tây Nguyên hiện là vùng:
- A. Có mật độ thấp chỉ sau Đồng bằng sông Hồng.
- B. Dân cư đông đúc do nhập cư từ các vùng khác.
-
C. Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
- D. Có mật độ trung bình so với các vùng khác.
Câu 29: Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là:
-
A. Bô xit
- B. Vàng
- C. Kẽm
- D. Than đá.
Câu 30: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
- A. Đát xám và đất phù sa
- B. Đất badan và đất feralit
- C. Đất phù sa và đất feralit
-
D. Đất badan và đất xám
Câu 31: Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ:
- A. Là trung tâm kinh tế phía Nam.
- B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
- C. Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
-
D. Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
Câu 32: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
- A. Nghề rừng.
- B. Giao thông.
- C. Du lịch.
-
D. Thuỷ hải sản.
Câu 33: Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
- B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
- C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
-
D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
Câu 34: Đâu không phải là cảng biển:
- A. Đà Nẵng
-
B. Cần Thơ
- C. Vũng Tàu
- D. Quy Nhơn
Câu 35: Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển:
- A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
- B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
- C. Phòng chống ô nhiễm biển.
-
D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
Câu 36: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì:
- A. Có nhiều diệt tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê.
- B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú.
- C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.
-
D. Có nhiều diện tích đất feralit rất thích hợp với cây cà phê.
Câu 37: Cho bảng số liệu :
Sản lượng thủy hải sản 2000(đơn vị tấn)
Sản lượng |
Cả nước |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Tổng sản lượng |
2250499 |
1169060 |
Tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là :
- A. 50%
- B. 51%
-
C.51,9 %
- D. 52 %
Câu 38: Ngoài những thử thách trong nước, ta đang phải đối mặt với thử thách từ bên ngoài là:
- A. Du nhập lao động
- B. Du nhập máy móc, thiết bị
-
C. Du nhập hàng hoá
- D. Sự đầu tư.
Câu 39: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc châu lục nào?
- A. Châu Mĩ
- B. Châu Âu
- C. Châu Phi
-
D. Châu Á
Câu 40: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội trở thành hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta trước hết là nhờ:
- A. có số dân đông nhất.
- B. có nhiều điểm tham quan du lịch
- C. có ngành công nghiệp đa dạng nhất.
-
D. cả 3 yếu tố trên.