Câu 1: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là.
- A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước.
-
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp.
- D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.
Câu 2: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích.
- A. Tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.
-
B. Tăng năng xuất và sản lượng cây trồng.
- C. Phát triển nhiều giống cây trồng mới.
- D. Dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.
Câu 3: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là.
- A. Điều kiện tự nhiên - xã hội.
- B. Điều kiện tự nhiên.
-
C. Điều kiện kinh tế - xã hội.
- D. Điều kiện tự nhiên và kinh tế.
Câu 4: Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi vì.
- A. Có nhiều loại phân bón mới.
- B. Thời tiết thay đổi thất thường.
-
C. Lai tạo được nhiều giống lúa mới.
- D. Nhiều đất phù sa màu mỡ.
Câu 5: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng.
-
A. Thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.
- B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.
Câu 6: Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì.
- A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng.
-
B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa.
- C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng.
- D. Trình độ dân trí ngày càng cao.
Câu 7: Để bảo vệ địa hình, tài nguyên đất vùng trung du - miền núi Bắc Bộ phát triển theo hướng.
-
A. Mô hình nông - lâm kết hợp.
- B. Trồng rừng phòng hộ vùng núi cao.
- C. Khai thác đi đôi với bảo vệ và trồng rừng.
- D. Tăng cường công tác "Phủ xanh đất trống, đồi trọc"
Câu 8: Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm.
- A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất.
- B. Phát triển đa dang cây trồng, nâng cao năng xuất.
- C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác.
-
D. Cung cấp nước tưới - tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác.
Câu 9: Trong sản xuất lương thực, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn.
-
A. Hiện tượng hoang mạc hóa, diện tích đồng bằng nhỏ hẹp.
- B. Mật độ dân cư thấp, thiếu lao động.
- C. Dân cư thiếu kinh nghiệm trồng lúa, mùa khô kéo dài.
- D. Diện tích đất đồng bằng bị thu hẹp, đất nghèo chất dinh dưỡng.
Câu 10: Ở nước ta, năm 2002 số người làm việc trong ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng?
- A. 23% trong cơ cấu lao động
-
B. 25% trong cơ cấu lao động
- C. 40% trong cơ cấu lao động
- D. trên 50% trong cơ cấu lao động
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ 1 không đi qua tỉnh nào sau dây?
- A. Quảng Nam
- B. Khánh Hòa
-
C. Lâm Đồng
- D. Bình Thuận
Câu 12: Các tỉnh dẫn đầu về khai thác hải sản ở nước ta là:
-
A. Kiên Giang, Cà Mai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.
- B. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Ninh Thuận.
- C. Kiên Giang, Bạc Liêu, Bà Rịa – Vũng Tàu, Ninh Thuận.
- D. Kiên Giang, Bạc Liêu, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.
Câu 13: Để tăng cường sức cạnh tranh sản phẩm cây công nghiệp trên thị truờng thế giới nhà nước ta cần trú trọng.
- A. Hoàn thiện công nghệ chế biến, đầu tư máy móc hiện đại.
- B. Tăng cường các giống cây trồng cho năng suất cao.
-
C. Nâng cao năng lực các cơ sở chế biến, tạo ra chất lượng sản phẩm cao.
- D. Đổi mới mẫu mã, tạo ra chất luợng sản phẩm cao.
Câu 14: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng Sông Hồng cần phải kết hợp.
-
A. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa.
- B. Nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
- C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp.
- D. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng.
Câu 15: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần.
- A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng.
- B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ.
- C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng.
-
D. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 16: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là.
-
A. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải san, phát triển du lịch biển đảo.
- B. Khai thác tài nguyên dàu khí ở vùng thềm lục địa.
- C. Xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối.
- D. Xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản.
Câu 17: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp.
- A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ.
-
B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ.
- C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường.
- D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.
Câu 18: Để thay đổi diện mạo kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên nhà nước ta có các dự án.
- A. Đưa du lịch trở thành ngành kinh tế động lực.
- B. Xóa đói giảm nghèo, khai thông đường Hồ Chí Minh.
-
C. Phát triển thủy điện, nâng cấp hệ thống giao thông đường bộ Đông - Tây.
- D. Nâng cao mặt bằng dân trí, giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 19: Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở?
- A. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
-
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
- C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
- D. các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 20: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành:
- A. có thế mạnh lâu dài
- B. mang lại hiệu quả cao
-
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
- D. tác động mạnh mẽ đến sự phát triển các ngành kinh tế khác
Câu 21: Dịch vụ không phải là ngành?
- A. gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.
- B. cơ cấu càng đa dạng nền kinh tế càng phát triển.
-
C. trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
- D. đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.
Câu 22: Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
- A. giao thông vận tải, bưu chính viễn thông.
-
B. thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.
- C. tài chính, tín dụng.
- D. giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao.
Câu 23: Lượng mua trung bình của nước ta đạt?
- A. 1000 – 2000 mm/năm
- B. 1000 – 2500 mm/năm
-
C. 1500 – 2000 mm/năm
- D. 1500 – 2500 mm/năm
Câu 24: Hiện nay, diện tích đất nông nghiệp nước ta hơn:
- A. 6 triệu ha
- B. 7 triệu ha
- C. 8 triệu ha
-
D. 9 triệu ha
Câu 25: Chính sách Đổi mới của Đảng và Nhà nước ta bước đầu đã có tác dụng chuyển dịch lao động từ:
-
A. Khu vực kinh tế Nhà nước sang khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
- B. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước sang khu vực kinh tế Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
- C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài sang khu vực kinh tế Nhà nước.
- D. Khu vực kinh tế Nhà nước sang khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 26: Hiện nay, Việt Nam là thành viên của tổ chức nào?
- A. Hiệp định Thương mại Tự do Bắc mĩ (NAFTA)
- B. Các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC)
-
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
- D. Hợp tác và phát triển kinh tế (OECD)
Câu 27: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả nào?
-
A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
- B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.
- C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.
- D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.
Câu 28: Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí:
- A. bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam.
- B. làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ.
-
C. góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam.
- D. trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam.
Câu 29: Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số
-
A. 85%
- B. 86%
- C. 87%
- D. 88%
Câu 30: Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở :
- A. Đồng bằng
-
B. Miền núi
- C. Trung Du
- D. Duyên Hải
Câu 31: Thế mạnh của lao động Việt Nam là:
- A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp.
- B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
- C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện.
-
D. Cả A, B, C, đều đúng.
Câu 32: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
-
A. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
- B. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.
- C. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
- D. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
Câu 33: Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở:
- A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.
- B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
-
C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
Câu 34: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là:
- A. Mangan, Crôm
-
B. Than đá, dầu khí
- C. Apatit, pirit
- D. Crôm, pirit
Câu 35: Trong các đảo sau, đảo không nằm trong vùng vịnh Bắc Bộ ở nước ta là:
- A. Đảo Cát Bà
-
B. Đảo Lý Sơn
- C. Đảo Vĩnh Thực
- D. Đảo Cái Bầu
Câu 36: Khí hậu có tính chất cận nhiệt và đất Feralit màu mỡ của vùng Trung du và miền núi phía Bắc thích hợp với các loại cây đặc sản:
-
A. Chè, hồi, quế, dược liệu, rau quả ôn đới
- B. Đậu tương,ngô
- C. Cây côn nghiệp lâu năm
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 37: Các trung tâm kinh tế chính của Tây nguyên là:
-
A. Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, Plâycu
- B. Đà Lạt, Kon Tum, Gia Lai
- C. Buôn Ma Thuột, Đăk Nông, Plâycu
- D. Plâycu, Đà Lạt, Lâm Đồng
Câu 38: Vùng biển đặc qyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu hải lí
- A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải
-
B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở
- C. 200 hải lí tính từ đường bở biển
- D. 212 hải lí tính từ đường bở biển
Quan sát bảng số liệu dưới đây và trả lời các câu hỏi 39 và 40:
Câu 39: Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2005.
- A. Tròn
-
B. Miền
- C. Cột kết hợp đường
- D. Cột.
Câu 40: Năm 2005, ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng
- A. Nông – lâm – thủy sản
- B. Công nghiệp – xây dựng
-
C. Dịch vụ
- D. Tất cả đều đúng