NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các đa thức sau, đa thức một biến là
- A. 3 + 2xy - x$^{2}$
- B.3t + 2x - x$^{2}$
- C. 2xy - xy$^{2}$ +1
-
D. 2x - 3x$^{2}$ - 1
Câu 2: Đa thức Q(x) = 3 - x$^{2}$ + 2x được sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của các biến là:
- A. Q(x) = 3 + 2x - x$^{2}$
- B. Q(x) = -3 + x$^{2}$ - 2x
-
C. Q(x) = -x$^{2}$ + 2x + 3
- D. Q(x) = 3 - x$^{2}$ + 2x
Câu 3: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt?
- A. 9 mặt
- B. 8 mặt
-
C. 5 mặt
- D. 6 mặt
Câu 4: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đường trung trục của một đoạn thẳng?
- A. Hình A
- B. Hình B
-
C. Hình C
- D. Hình D
Câu 5: Giá trị của biểu thức A(x) = 2x - 3 tại x = 1 là:
-
A. -1
- B. 2
- C. 3
- D. 5
Câu 6: Bậc của đa thức $2x(x^{2}+2x-3)+5$ là
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 7: Hệ số tự do của đa thức A(x) = x$^{4}$ + 4$^{3}$ + 5x - 2 - x$^{7}$ là:
- A. 4
- B. 7
-
C. -2
- D. 2
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật
- B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình thang cân
- C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đững là các hình chữ nhật
-
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác
Câu 9: Cho AABC nếu O là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của
- A. Ba đường cao.
- B. Ba đường trung tuyến.
-
C. Ba đường trung trực.
- D. Ba đường phân giác.
Câu 10: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x - 6 là
- A. 0
-
B. 2
- C. 3
- D. -3
Câu 11: Giá trị của biều thức 2x$^{2}$ - 5x + 1 tại x = $\frac{1}{2}$ là:
-
A. -1
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 12: Cho hình vẽ sau, biết $\Delta $HGJ = $\Delta $IGJ. Chọn câu trả lời đúng.
- A. HJ = IG
-
B. HJ = JI
- C. $\widehat{HGJ}=\widehat{JIG}$
- D. $\widehat{H}=\widehat{G}$
Câu 13: Biến cố là:
- A. Biến cố không thể
- B. Các sự kiện, hiện tượng xảy ra trong một phép thử nghiệm
- C. Các hiện tượng, sự kiện xảy ra trong tự nhiên
-
D. Cả B, C đều đúng
Câu 14: Kết quả thi gọn của đa thức B(x) = 3x$^{2}$ - x - x$^{2}$ + 1 là
- A. B(x) = 3x$^{2}$ + 1
- B. B(x) = 2x$^{2}$ - x + 1
- C. B(x) = 3x$^{2}$ - x + 2
-
D. B(x) = 2x$^{2}$ - x + 1
Câu 15: Cho tam giác vuông MNP như hình vẽ. Trực tâm giác MNP là
- A. M
-
B. N
- C. P
- D. Điểm nằm trong tam giác MNP
Câu 16: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là
-
A. Trọng tâm tam giác.
- B. Trực tâm tam giác.
- C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 17: Thương của phép chia đa thức một biến bậc 6 cho đa thức một biến bậc 2 là đa thức bậc mấy?
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. Không xác định
Câu 18: Quan sát hình bên, đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d là:
-
A. Đường AE
- B. Đường BE
- C. Đường AB
- D. Đường AC
Câu 19: Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức -2x$^{2}$ - x + 6
- A. Đa thức bậc 2, hệ số cao nhất là 6, hệ số tự do là -2.
- B. Đa thức bậc 2, hệ số cao nhất là 6, hệ số tự do là 6.
- C. Đa thức bậc 6, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 6.
-
D. Đa thức bậc 2, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 6.
Câu 20: Tung ngẫu nhiên một đồng xu hai lần, sự kiện cả hai lần xuất hiện mặt sấp là:
-
A. Biến cố ngẫu nhiên.
- B. Biến cố chắc chắc.
- C. Biến cố không thể.
- D. Không có đáp án đúng.
Câu 21: Cho $P=\frac{2n^{3}-3n^{2}+3n-1}{n-1}$. Có bao nhiêu giá trị $n\in \mathbb{Z}$ để $P\in \mathbb{Z}$
- A. 0
- b. 1
-
C. 2
- D. vô số
Câu 22: Em hãy chọn câu đúng nhất
- A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
-
B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
- C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
- D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
Câu 23: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=60^{o};\widehat{C}=30^{o}$ thì số đo của góc A là:
- A. $30^{o}$.
- B. $50^{o}$.
- C. $60^{o}$.
-
D. $90^{o}$.
Câu 24: Trong một chiếc hộp có bốn tấm thẻ được ghi số 3, 7, 8, 10. Rút ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ trong hộp. Biến cố chắn chắn là:
- A. Rút ngẫu nhiên được thẻ là số chẵn
- B. Rút ngẫu nhiên được thẻ là số lẻ
-
C. Rút ngẫu nhiên được thẻ là số lớn hơn 2
- D. Rút ngẫu nhiên được thẻ là số nguyên tố
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 6 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài và chiều cao gấp 4 lần chiều rộng. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
- A. 216 cm$^{3}$
- B. 81 cm$^{3}$
- C. 288 cm$^{3}$
-
D. 96 cm$^{3}$
Câu 26: Chọn đáp án đúng. Cho tam giác ABC có đường cao AH. Biết B nằm giữa H và C. Ta có:
- A. AC < AB
-
B. AC > AB
- C. AC < BC
- D. AC = BC
Câu 27: Một hộp có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Các tấm thẻ có kích thước như nhau. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp. Gọi X là biến cố: “Rút được tấm thẻ ghi số không lớn hơn 20”. Xác suất của biến cố X là:
- A. 0
- B. $\frac{1}{20}$
-
C. 1
- D. $\frac{1}{5}$
Câu 28: Gieo một con xúc xắc cân đối. Xác suất của biến cố "Gieo được mặt có số chấm bằng 3" là:
- A. 0
- B. 1
-
C. $\frac{1}{6}$
- D. $\frac{1}{3}$
Câu 29: Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là ($x^{2}+x+1$), thương là (x + 3), dư là x - 2
-
A. $x^{3}+4x^{2}+5x+1$
- B. $x^{3}-4x^{2}+5x+1$
- C. $x^{3}-4x^{2}-5x+1$
- D. $x^{3}+4x^{2}-5x+1$
Câu 30: Gieo một co xúc xắc có 6 mặt cân đối. Xác xuất của biến cố "Gieo được mặt có 7 chấm" là:
-
A. P(A) = 0
- B. P(A) = $\frac{1}{6}$
- C. P(A) = 1
- D. P(A) = $\frac{7}{6}$
Câu 31: Cho tam giác ABC có cạnh AB = 2cm và BC = 6cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số tự nhiễn chẵn.
- A. 1cm
- B. 2cm
- C. 3cm
-
D. 6cm
Câu 32: Một xe chở hai bánh mà thùng chứa của nó có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước cho trên hình vẽ. Hỏi thùng chứa của xe chở hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu?
- A. 240 000 cm$^{3}$
-
B. 120 000 cm$^{3}$
- C. 24 000 cm$^{3}$
- D. 12 000 cm$^{3}$
Câu 33: Quãng đường từ A đến B dài 120 km, khi đó thời gian t (giờ) và vận tốc v (km/giờ) là hai đại lượng tỉ lệ ngịch theo công thức v = $\frac{120}{t}$. Khi đí nếu t = 2 thì giá trị của v là:
-
A. 60
- B. 118
- C. 120
- D. 123
Câu 34: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}$ = 70°, các đường phân giác của BE và CD của B và Ccắt nhau tại I. Tính góc $\widehat{BIC}$
-
A. 125°
- B. 100°
- C. 105°
- D. 140°
Câu 35: 5m dây đồng nặng 43g. Hỏi 10km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kilôgam?
-
A. 86 kg
- B. 84 kg
- C. 76 kg
- D. 72 kg
Câu 36: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=20^{o};\widehat{B}=3\widehat{C}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A. BC < AC < AC
- B. AC < AB < BC
- C. AB < AC < BC
- D. BC < AC < AB
Câu 37: Cho tam giác ABC có BC = 9 cm; AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì
- A. Tam giác vuông tại A
- B. Tam giác cân tại A
- C. Tam giác cân tại C
-
D. Tam giác cân tại B
Câu 38: Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như hình vẽ. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.
-
A. 369 (m$^{3}$)
- B. 169 (m$^{3}$)
- C. 639 (m$^{3}$)
- D. 396 (m$^{3}$)
Câu 39: Cho tam giác ABC có cạnh AB = 10 cm, BC = 7 cm. Độ dài AC là bao nhiêu? Biết AC là một số nguyên tố lớn hơn 11.
-
A. 13 cm
- B. 15 cm
- C. 17 cm
- D. 19 cm
Câu 40: Có bốn đội máy san đất làm bốn khối lượng công việc như nhau. Biết đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 10 ngày, đội thứ tư hoàn thành công việc trong 12 ngày. Hỏi đội thứ hai có bao nhiêu máy san đất? biết rằng cả bốn đội có 72 máy và các máy có cùng năng suất.
- A. 30
-
B. 20
- C. 12
- D. 40