Câu 1: Cho tam giác ABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng:
- A. $\widehat{A}>\widehat{B}>\widehat{C}$
- B. $\widehat{C}>\widehat{A}>\widehat{B}$
-
C. $\widehat{C}<\widehat{A}<\widehat{B}$
- D. $\widehat{A}<\widehat{B}<\widehat{C}$
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DC
- A. AB>AD;AD=DC
- B. AB<AD;AD<DC
-
C. AB>AD;AD<DC
- D. AB=AD;AD=DC
Câu 3: Cho tam giác ABH vuông tại H ($\widehat{A}>\widehat{B}$). Kẻ đường cao HC (C $\in $ AB). So sánh BH và AH; CH và CB
- A. BH > AH; CB < CH
-
B. BH > AH; CB > CH
- C. BH < AH; CB < CH
- D. BH < AH; CB > CH
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên BC lấy hai điểm D và E sao cho BD = DE = EC. Chọn câu đúng:
- A. $\widehat{BAD}=\widehat{EAC}$
- B. $\widehat{EAC}<\widehat{DAE}$
- C. $\widehat{BAD}<\widehat{DAE}$
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn thì
- A. bé hơn
-
B. lớn hơn
- C. bằng nhau
- D. A, B, C đều sai
Câu 6: Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm, 7cm, 8cm. Góc lớn nhất là góc:
- A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm
- B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm
-
C. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm
- D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau
Câu 7: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=70^{\circ},\widehat{A}=50^{\circ}$. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
-
A. BC < AB < AC
- B. AC < AB < BC
- C. AC < BC < AB
- D. AB < BC < AC
Câu 8: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng
- A. BF > EF
- B. EF < BC
- C. BF < BC
-
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 9: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=95^{\circ},\widehat{A}=40^{\circ}$. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
-
A. BC < AB < AC
- B. AC < AB < BC
- C. AC < BC < AB
- D. AB < BC < AC
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB + AC = 10 cm; AC - AB = 4 cm. So sánh góc B và C
-
A. $\widehat{C}< \widehat{B}$
- B. $\widehat{C}>\widehat{B}$
- C. $\widehat{C}=\widehat{B}$
- D. $\widehat{B}\geq \widehat{C}$
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên AB lấy điểm P, trên AC lấy điểm N sao cho BP = CN. So sánh $\widehat{APN}$ và $\widehat{ANP}$
- A. $\widehat{APN}=\widehat{ANP}$
-
B. $\widehat{APN}>\widehat{ANP}$
- C. $\widehat{APN}<\widehat{ANP}$
- D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB + AC = 12 cm; AC - AB = 3 cm. So sánh góc B và C
- A. $\widehat{C}< \widehat{B}$
-
B. $\widehat{C}>\widehat{B}$
- C. $\widehat{C}=\widehat{B}$
- D. $\widehat{B}\geq \widehat{C}$
Câu 13: Cho tam giác ABC có $90^{\circ}<\widehat{B}<135^{\circ},\widehat{C}<45^{\circ}$. Vẽ đường cao AH. Chọn câu đúng:
- A. AH<BH<CH
- B. BH<CH<AH
-
C. BH<AH<CH
- D. AH<CH<BH
Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16 cm, cạnh đáy BC = 4 cm. So sánh các góc của tam giác ABC.
-
A. $\widehat{C}=\widehat{B}>\widehat{A}$
- B. $\widehat{A}=\widehat{B}>\widehat{C}$
- C. $\widehat{C}>\widehat{B}>\widehat{A}$
- D. $\widehat{C}<\widehat{B}<\widehat{A}$
Câu 15: Cho tam giác ABC có $\widehat{C}>\widehat{B}(\widehat{B},\widehat{C}$ là các góc nhọn). Vẽ phân giác AD. So sánh BD và CD
- A. Chưa đủ điều kiện để so sánh
- B. BC=CD
- C. BC<CD
-
D. BC>CD
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh góc vuông AB, AC lấy lần lượt hai điểm M và N. So sánh MN và BC
- A. MN > BC
-
B. MN < BC
- C. MN = BC
- D. Không đủ điều kiện để so sánh
Câu 17: Cho tam giác ABC, biết $\widehat{A}:\widehat{B}:\widehat{C}=3:5:7$. So sánh các cạnh của tam giác.
- A. AC < AB < BC
- B. BC > AC > AB
-
C. BC < AC < AB
- D. BC = AC < AB
Câu 18: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=80^{\circ},\widehat{B}-\widehat{C}=20^{\circ}$. Chọn câu trả lời đúng nhất:
- A. AC<AB<BC
-
B. AB<AC<BC
- C. BC<AC<AB
- D. AC<BC<AB
Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; 15cm; 12cm. Góc nhỏ nhất là góc
-
A. đối diện với cạnh có độ dài 9cm
- B. đối diện với cạnh có độ dài 15cm
- C. đối diện với cạnh có độ dài 12cm
- D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau
- A. $\widehat{M}<\widehat{P}<\widehat{N}$
- B. $\widehat{N}<\widehat{P}<\widehat{M}$
-
C. $\widehat{P}<\widehat{N}<\widehat{M}$
- D. $\widehat{P}<\widehat{M}<\widehat{N}$