Câu 1: Cho A = 3 và B = . Mệnh đề nào đúng?
- A. A > B;
-
B. A < B;
- C. A = B;
- D. A ≤ B.
Câu 2: Số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
- A. 2,345;
-
B. 0,9834828342...;
- C. $\frac{2}{5}$;
- D. 1.
Câu 3: Phép tính: $\sqrt{36}$ bằng
- A. 5;
- B. 4;
-
C. 6;
- D. 3.
Câu 4: Tính: A = $-4\sqrt{\frac{1}{16}}+3\sqrt{\frac{1}{9}}-5\sqrt{0.04}$ bằng
- A. 2;
- B. 1;
-
C. −1;
- D. – 2.
Câu 5: Chọn đáp án đúng?
-
A. Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
- B. Số vô tỉ không phải là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
- C. Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn;
- D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 6: Tính $A=\sqrt{36}\times (2+\sqrt{\frac{1}{4}})$ bằng:
- A. $\frac{15}{2}$
- B. $\frac{17}{2}$
-
C. 15
- D. 17
Câu 7: Chọn đáp án sai?
-
A. $\sqrt{7}$≈ 2,647 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);
- B. $\sqrt{14}$ ≈ 3,742 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);
- C. Số 0,983434... được viết thành 0,98(34);
- D. Số 1,212121... được viết thành 1,(21).
Câu 8: Số nào sau đây là một số vô tỉ
- A. 0
-
B. $\sqrt{15}$
- B. $\sqrt{16}$
- D. $\sqrt{0.25}$
Câu 9: Tính độ dài của hình vuông có diện tích là 0.49 ha
- A. 49 m
- B. 0.7 m
-
C. 70 m
- D 24.01 m
Câu 10: Sử dụng máy tính cầm tay, hãy làm tròn $\sqrt{10}$ đến chữ số thập phân số ba:
- A. 3,15;
-
B. 3,162;
- C. 3,163;
- D. 3,17.
Câu 11: Tính $(2+\sqrt{\frac{1}{4}})$ bằng
-
A. 4;
- B. 3;
- C. 1;
- D. 5.
Câu 12: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính: $\sqrt{2}$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
- A. 1,42;
-
B. 1, 41;
- C. 1,4;
- D. 1,04.
Câu 13: Phép tính $\sqrt{(\frac{3}{5})^{2}}$
- A. $(\frac{3}{5})^{2}$
-
B. $\frac{3}{5}$
- C. $\sqrt{\frac{3}{5}}$
- D. 3
Câu 14: Tính $\sqrt{2\times 2^{2}+4^{2}+5^{2}}$
- A. $\sqrt{32}$
- B. $4\sqrt{2}$
- C. $4\sqrt{4}$
-
D. $\sqrt{39}$
Câu 15: Số $\sqrt{5}$ làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được
- A. 2,3;
- B. 3,23;
- C. 2,2063;
-
D. 2,2361.
Câu 16: Phép tính: −$\sqrt{16}$ bằng
- A. 16;
- B. 3;
-
C. −4;
- D. −6.
Câu 17: Tìm a biết $\sqrt{a}=\frac{4}{9}$
-
A. $\frac{16}{81}$
- B. $\frac{2}{3}$
- C. $\frac{9}{4}$
- D. $\frac{-2}{3}$
Câu 18: Tính $\sqrt{(-3)^{2}}\times \frac{2}{3}+\sqrt{4^{4}}\times (\frac{3}{4})^{2}$
- A. 7
- B. $\frac{1}{4}$
- C. $\frac{17}{4}$
-
D. 11
Câu 19: Người ta dự định trồng xung quanh mảnh đất hình vuông có diện tích là 196 $m^{2}$. Biết hai cây liên tiếp cách nhau 50 cm. Tính số cây hoa trồng được
-
A. 112 cây
- B. 108 cây
- C. 116 cây
- D. 128 cây
Câu 20: Giá trị của x không âm trong biểu thức x$^{2}$ – 64 = 0 bằng:
- A. x = 3;
- B. x = 4;
- C. x = 6;
-
D. x = 8.