Câu 1: Cho tứ giác MNPQ, MN // PQ, MN = PQ, I là giao điểm của MP và NQ. Cho các khẳng định sau:
(1) MQ = NP;
(2) IM = IP;
(3) IN = IQ.
Số khẳng định sai là:
-
A. 0;
- B. 1;
- C. 2;
- D. 3.
Câu 2: Cho tam giác MNP có MN < MP. Lấy điểm I trên cạnh MP sao cho MN = PI. Gọi H là điểm sao cho HM = HP, HN = HI.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
-
A. ∆MNH = ∆PIH;
- B. ∆MNH = ∆PHI;
- C. $\widehat{MNH}=\widehat{HPI}$
- D. $\widehat{MHN}=\widehat{HIP}$
Câu 3: Cho ∆ABC cân tại A có cạnh bên bằng 3 cm. Gọi D là một điểm thuộc cạnh đáy BC. Qua D, kẻ các đường thẳng song song với các cạnh bên, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại F và E. Tổng DE + DF bằng:
- A. 1,5 cm;
-
B. 3 cm;
- C. 4,5 cm;
- D. 6 cm.
Câu 4: Cho hình vẽ bên.
Số đo góc BAD bằng:
- A. 45°;
- B. 60°;
- C. 90°;
-
D. 120°.
Câu 5: Cho ∆PQR có $\widehat{P}=52°, \widehat{R}=76°$ ∆PQR là tam giác gì?
- A. Tam giác đều;
- B. Tam giác vuông;
-
C. Tam giác cân;
- D. Tam giác vuông cân.
Câu 6: Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia phân giác của góc xOy lấy điểm I tùy ý, qua I vẽ đường thẳng vuông góc với OI cắt Ox ở E và cắt Oy ở F. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. ∆OEI = ∆OIF;
- B. IE = OF;
- C. OE = OI;
-
D. $\widehat{IEO}=\widehat{IFO}$
Câu 7: Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
-
A. ∆ABC = ∆ADC;
- B. ∆ABC = ∆ACD;
- C. ∆ACB = ∆ADC;
- D. ∆BCA = ∆DAC.
Câu 8: Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- A. ΔAIB = ΔMIN;
- B. ΔAIB = ΔMNI;
- C. ΔAIB = ΔIMN;
-
D. ΔAIB = ΔNIM.
Câu 9: Cho $\widehat{xOy}$ =90°. Trên các tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B (không trùng với O). Đường trung trực của các đoạn thẳng OA và OB cắt nhau tại H. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- A. ∆AHO cân tại H;
- B. Ba điểm A, B, H thẳng hàng;
- C. H là trung điểm của AB;
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Cho hình vẽ sau:
Số đo góc AKC là:
- A. 100°;
-
B. 90°;
- C. 80°;
- D. 70°.
Câu 11: Hai nhà máy được xây dựng tại hai địa điểm A và B cùng nằm về một phía của khúc sông thẳng. Lấy điểm mốc D ở phía bên kia bờ sông là điểm đối xứng của nhà máy A qua khúc sông thẳng.
Tìm trên bờ sông một địa điểm C để xây dựng trạm bơm sao cho tổng chiều dài đường ống dẫn nước từ C đến A và đến B nhỏ nhất.
-
A. C là giao điểm của BD và bờ sông;
- B. C là giao điểm của AB và bờ sông;
- C. C hình chiếu của A lên bờ sông;
- D. C là hình chiếu của B lên bờ sông.
Câu 12: Cho tam giác ABC và điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn ∆ABM = ∆ACM. Biết BC = 6 cm, số đo cạnh BM là:
- A. 6 cm;
- B. 5 cm;
- C. 4 cm;
-
D. 3 cm.
Câu 13: Trong hình vẽ sau:
Biết ∆ABC = ∆DEF, BC = 4 cm, $\widehat{F}$=30°. Độ dài cạnh FE và số đo góc B là:
- A.FE = 4 cm và $\widehat{B}$=30°
-
B. FE = 4 cm và $\widehat{B}$ =60°
- C.FE = 5 cm và $\widehat{B}$=60°
- D.FE = 5 cm và $\widehat{B}$=30°
Câu 14: Cho hình sau, cần thêm điều kiện gì để ∆ACP = ∆ABN theo trường hợp cạnh- góc- cạnh
- A. AC = AB;
- B. CP = BN;
-
C. AC = AB và AP = AN;
- D. AP = AN và PC = NB.
Câu 15: Cho ∆ABC và ∆MNP có AB = NM, $\widehat{A}=\widehat{M}$ =45°, AC = PM. Biết $\widehat{B}$ =70°, số đo góc P là:
- A. 45°;
- B. 50°;
-
C. 65°;
- D. 70°.
Câu 16: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}-\widehat{C}=40°$. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo góc ADC là:
- A. 60°;
- B. 80°;
- C. 100°;
-
D. 110°.
Câu 17: Cho tam giác ABC có $\widehat{B}=72°,\widehat{C}=38°$. Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D. Số đo góc ADB là:
-
A. 73°;
- B. 55°;
- C. 67°;
- D. 35°.
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB = AC, I là trung điểm của BC. Biết $\widehat{ABC}$=80°, số đo của $\widehat{CAI}$ là:
- A. 40°;
- B. 30°;
- C. 20°;
-
D. 10°.
Câu 19: Cho tam giác MNP vuông tại P. Kết luận nào sau đây là sai?
- A. $\widehat{M}+\widehat{N}=90°$
-
B. $\widehat{P}-\widehat{N}=90°$
- C. $\widehat{NPM}=90°$
- D. $\widehat{M}=90°-\widehat{N}$
Câu 20: Cho $\widehat{xOy}$ =40°. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. Lấy điểm C sao cho OB là đường trung trực của AC. Chọn khẳng định sai.
- A. ∆OAB = ∆OCB;
- B. $\widehat{AOC}$ =80°;
-
C. $\widehat{OCA}$=60°;
- D. ∆OAC cân tại O.