Câu 1: Số không phải số hữu tỉ là
- A. $\frac{-1}{2}$
- B. $3\frac{5}{8}$
- C. 1.5
-
D. $\frac{3}{0}$
Câu 2: Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau
Khẳng định đúng nhất là
- A. b > 0 > a;
- B. b > a;
- C. b < a < 0;
-
D. b < 0 < a.
Câu 3: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương?
- A. $\frac{2}{-3}$
- B. $\frac{-3}{2}$
- C. $-\frac{-3}{-2}$
-
D. $\frac{-3}{-2}$
Câu 4: Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: –2022,2023 … ℚ.
- A. ⸦;
-
B. ∈;
- C. ∉;
- D. ∅.
Câu 5: Cho ba số hữu tỉ a, b, c. Nếu a < b và b < c thì
-
A. a < c;
- B. a = c;
- C. a > c;
- D. a ≤ c
Câu 6: Điểm nào dưới đây biểu diễn số hữu tỉ $\frac{-3}{2}$
-
A. Điểm A;
- B. Điểm B;
- C. Điểm C;
- D. Điểm D.
Câu 7: Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là
- A. $-\frac{3}{5};-2;0;\frac{4}{5}$
- B. $-\frac{3}{5};-2;0;\frac{4}{5}$
-
C. $-2;-\frac{3}{5};0;\frac{4}{5}$
- D. $-2;-\frac{3}{5};\frac{4}{5};0$
Câu 8: Trên trục số, nếu a < b thì
- A. điểm a trùng với điểm b;
-
B. điểm a nằm trước điểm b;
- C. điểm a nằm sau điểm b;
- D. điểm b nằm trước điểm a.
Câu 9: Chiều cao (m) của các bạn trong tổ 1 được cho trong bảng sau:
Tên |
An |
Bình |
Cường |
Dương |
Chiều cao |
1.5 |
1.6 |
1.54 |
1.7 |
Sắp xếp tên các bạn có chiều cao từ thấp đến cao ta được:
- A. An, Bình, Cường, Dương;
-
B. An, Cường, Bình, Dương;
- C. Cường, An, Bình, Dương;
- D. Bình, An, Dương, Cường.
Câu 10: Trong các số hữu tỉ sau. Số lớn nhất là
- A. $-1\frac{1}{2}$
- B. -5
- C. 0.75
-
D. $\frac{4}{5}$
Câu 11: Các điểm B, C lần lượt biểu diễn những số hữu tỉ nào?
- A. $\frac{1}{3};\frac{1}{2}$
- B. $\frac{-1}{3};\frac{1}{4}$
-
C. $\frac{-1}{3};\frac{1}{2}$
- D. $\frac{-1}{3};\frac{1}{6}$
Câu 12: Số nào dưới đây đang ở dạng phân số của số hữu tỉ?
-
A. $\frac{2020}{2021}$
- B. $\frac{20.21}{2022}$
- C. $\frac{2021}{20.22}$
- D. $\frac{2022}{0}$
Câu 13: Cho hai số hữu tỉ 3,5 và 5,25, trên trục số nằm ngang, điểm 3,5 ở:
- A. bên phải điểm 5,25;
-
B. bên trái điểm 5,25;
- C. trùng với điểm 5,25;
- D. Không có đáp án đúng.
Câu 14: Trong cuộc thi tìm hiểu an toàn giao thông, bạn Nam đã trả lời đúng được 95% số câu trắc nghiệm, bạn Minh trả lời đúng được 28 câu trong số 30 câu trắc nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A. Nam làm bài tốt hơn Minh;
- B. Minh làm bài tốt hơn Nam;
- C. Hai bạn trả lời số câu hỏi bằng nhau;
- D. Cả 3 khẳng định đều sai.
Câu 15: Chọn khẳng định sai:
- A. Số đối của số –3,5 là 3,5;
- B. Số đối của số –3,5 là $\frac{7}{2}$
-
C. Số đối của số –3,5 là $\frac{-7}{2}$
- D. Số đối của số –3,5 là $3\frac{1}{2}$
Câu 16: Nhiệt độ nóng chảy của một số kim loại được cho trong bảng:
Tên kim loại |
Sắt (Fe) |
Thủy ngân (Hg) |
Magie (Mg) |
Natri (Na) |
Wolfram (W) |
Nhiệt độ nóng chảy (℃) |
1538 |
-38.83 |
650 |
97.72 |
3410 |
Hãy sắp xếp các kim loại trên theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
- A. Na; Hg; Mg; Fe; W;
- B. Fe; Na; Hg; Mg; W;
- C. Hg; Mg; Fe; Na; W;
-
D. Hg; Na; Mg; Fe; W.
Câu 17: Số đối của số hữu tỉ $\frac{7}{2}$ là:
-
A. $-\frac{7}{2}$
- B. $\frac{2}{7}$
- C. $-\frac{2}{7}$
- D. 3.5
Câu 18: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Mỗi số hữu tỉ là một số nguyên;
- B. Số 0 là số hữu tỉ dương;
-
C. Số hữu tỉ dương luôn lớn hơn số hữu tỉ âm;
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là
- A. $\frac{-1}{9};\frac{-5}{27};\frac{7}{25};\frac{8}{125}$
- B. $\frac{7}{25};\frac{8}{125};\frac{-1}{9};\frac{-5}{27}$
-
C. $\frac{-5}{27};\frac{-1}{9};\frac{8}{125};\frac{7}{25}$
- D. $\frac{8}{125};\frac{7}{25};\frac{-1}{9};\frac{-5}{27}$
Câu 20: Trên trục số, hai điểm biểu diễn của hai số hữu tỉ đối nhau
- A. nằm về cùng một phía so với điểm O;
- B. nằm về hai phía khác nhau so với điểm O;
-
C. nằm về hai phía khác nhau so với điểm O và có cùng khoảng cách đến O;
- D. trùng nhau.