Câu 1: Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến?
- A. $\sqrt{3}$
- B. -x
-
C. $x+\frac{-1}{x}$
- D. $\frac{x}{\sqrt{2}}-1$
Câu 2: Cho hai đa thức f(x) và g(x) khác đa thức không sao cho tổng f(x) + g(x) khác đa thức không. Khi nào thì bậc của f(x) + g(x) chắc chắn bằng bậc của f(x)?
- A. f(x) và g(x) có cùng bậc
-
B. f(x) có bậc lớn hơn bậc của g(x)
- C. g(x) có bậc lớn hơn bậc của f(x)
- D. không bao giờ
Câu 3: Hệ số và bậc của đơn thức $3x^{2}$
- A. Hệ số 3 và bậc 3
-
B. Hệ số 3 và bậc 2
- C. Hệ số 2 và bậc 3
- D. Hệ số 1 và bậc 2
Câu 4: Cho đa thức $G(x)=4x^{3}+2x^{2}-5x$. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của G(x).
-
A. 4 và 0
- B. 0 và 4
- C. 4 và -5
- D. -5 và 4
Câu 5: Cho đa thức $P(x)=x^{2}+5x-6$. Khi đó:
- A. P(x) chỉ có một nghiệm là x = 1.
- B. P(x) không có nghiệm
- C. P(x) chỉ có một nghiệm là x = - 6.
-
D. x = 1 và x = - 6 là hai nghiệm của P(x).
Câu 6: Sắp xếp $6x^{3}+5x^{4}-8x^{6}-3x^{2}+4$ theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
-
A. $-8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}-3x^{2}+4$
- B. $-8x^{6}-5x^{4}+6x^{3}-3x^{2}+4$
- C. $8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}-3x^{2}+4$
- D. $8x^{6}+5x^{4}+6x^{3}+3x^{2}+4$
Câu 7: Phép chia đa thức $2x^{5}-3x^{4}+x^{3}-6x^{2}$ cho đa thức $5x^{7-2n}$ (n∈N;0≤n≤3) là phép chia hết nếu:
- A. n = 0
- B. n = 1
- C. n = 2
-
D. n = 3
Câu 8: Đa thức $7x^{12}-8x^{10}+x^{11}-x^{5}+6x^{6}+x-10$ được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
- A. $-10+x+x^{5}+6x^{6}-8x^{10}+x^{11}+7x^{12}$
- B. $10+x+x^{5}+6x^{6}-8x^{10}+x^{11}+7x^{12}$
- C. $10+x-x^{5}+6x^{6}-8x^{10}+x^{11}+7x^{12}$
-
D. $-10+x-x^{5}+6x^{6}-8x^{10}+x^{11}+7x^{12}$
Câu 9: Sắp xếp đa thức $1-7x^{7}+5x^{4}-3x^{5}+9x^{6}$ theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
-
A. $-7x^{7}+8x^{6}-3x^{5}+5x^{4}+1$
- B. $7x^{7}+8x^{6}-3x^{5}+5x^{4}+1$
- C. $7x^{7}-8x^{6}-3x^{5}+5x^{4}+1$
- D. $-7x^{7}-8x^{6}-3x^{5}+5x^{4}+1$
Câu 10: Cho hai đa thức $f(x)=x^{5}+2;g(x)=5x^{3}-4x+2$. Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2)
-
A. f(-2) = g(-2)
- B. f(-2) = 3g(-2)
- C. f(-2) > g(-2)
- D. f(-2) < g(-2)
Câu 11: Cho đa thức $A=x^{4}-4x^{3}+x-3x^{2}+1$. Tính giá trị của A tại x = -2
- A. -35
- B. 53
- C. 33
-
D. 35
Câu 12: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến.
- A. $x^{2}+y+1$
-
B. $x^{3}-2x^{2}+3$
- C. $xy+x^{2}-3$
- D. xyz - yz + 3
Câu 13: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến
-
A. $x^{2}+\frac{x^{3}}{4}+x$
- B. $x^{3}+3z$
- C. $xyz+x^{2}y+3x$
- D. $3xy^{2}+xy$
Câu 14: Hệ số cao nhất của đa thức $5x^{6}+6x^{5}+x^{4}-3x^{2}+7$ là :
- A. 6
- B. 7
- C. 4
-
D. 5
Câu 15: Với a, b, c là các hằng số, hệ số tự do của đa thức $x^{2}+(a+b)x-5a+3b+2$ là
- A. 5a + 3b + 2
-
B. -5a +3b + 2
- C. 2
- D. 3b + 2
Câu 16: Cho đa thức $A = -3x^{2}+5x^{6}-7x$. Tính giá trị của A tại x = -1
- A. -9
- B. -15
- C. -5
-
D. 9
Câu 17: Cho hai đa thức $f(x)=3x^{4}-1;g(x)=5x^{4}-3x^{3}+2x\pi $. Chọn câu đúng về f(2) và g(2)
- A. f(2) = g(2)
- B. f(2) = 2g(2)
-
C. f(2) < g(2)
- D. f(2) > g(2)
Câu 18: Cho $f(x) =x^{99}-101x^{98}+101x^{97}-101x^{96}+...+101x-1$. Tính f(100)
- A. -1
-
B. 99
- C. -99
- D. 100
Câu 19: Cho $P(x)=100x^{100}+99x^{99}+98x^{98}+...+2x^{2}$. Tính P(-1)
- A. -50
- B. 100
-
C. 50
- D. 5050
Câu 20: Cho hai đa thức $f(x)=x^{5}+2;g(x)=5x^{3}-4x+2$. So sánh f(0) và g(1)
- A. f(0) = g(1)
- B. f(0) > g(1)
-
C. f(0) < g(1)
- D. $f(0)\geq g(1)$