Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài luyện tập chung trang 85 (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài luyện tập chung trang 85 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho ∆ABC như hình bên. Tìm số đo x:

Cho hình bên dưới.  Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 7 Tam giác cân  Độ dài cạnh EF bằng:  A. 2,5 cm; B. 6 cm; C. 5 cm; D. 10 cm.

  • A. x = 100°;
  • B. x = 80°;
  • C. x = 90°;
  • D. x = 40°.

Câu 2:  Cho ∆MNP vuông tại M có $\widehat{P}$ =30°. Trên tia đối của tia MP, lấy điểm Q sao cho MQ = MP. Tính số đo $\widehat{QNP}$.

  • A. 30°;
  • B. 120°;
  • C. 60°;
  • D. 180°.

Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A có $\widehat{C}$ =30°. Kẻ AH ⊥ BC tại H và tia phân giác AD của $\widehat{HAC}$ (D ∈ BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AH. Trên tia đối của tia HA lấy điểm F sao cho HF = EC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

  • A. ∆ADH = ∆ADE;
  • B. DE ⊥ AC;
  • C. ∆ACF đều;
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Cần thêm điều kiện gì để tam giác EAD trong hình vẽ dưới đây là tam giác cân:

Cho hình bên dưới.  Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 7 Tam giác cân  Độ dài cạnh EF bằng:  A. 2,5 cm; B. 6 cm; C. 5 cm; D. 10 cm.

  • A. AD = DE;
  • B. AE = AD;
  • C. AE = DE;
  • D. Không cần thêm điều kiện.

Câu 5: Chọn câu sai?

  • A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau;
  • B. Tam giác cân có một góc bằng 60° là tam giác đều;
  • C. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau;
  • D. Trong tam giác cân, ba góc bằng nhau.

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác PMN vuông tại P có AB = PM, AC = PN. Biết $\widehat{B}$=40°. Số đo góc N là

  • A. 60°;
  • B. 90°;
  • C. 30°;
  • D. 50°.

Câu 7: Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính 4 cm và đường tròn tâm B, bán kính 3 cm. Hai đường tròn này cắt nhau tại D và E. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

  • A. A thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE;
  • B. B thuộc đường trung trực của đoạn thẳng DE;
  • C. AB là đường trung trực của đoạn thẳng DE;
  • D. AB không là đường trung trực của đoạn thẳng DE.

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác DEF vuông tại F, có $\widehat{B}=\widehat{E}$. Cần thêm điều kiện gì để ΔABC=ΔDEF theo trường hợp cạnh góc vuông - góc nhọn kề?

  • A. AB = DE;
  • B. BC = EF;
  • C. AC = DF;
  • D. AB = DF.

Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác KHI có $\widehat{A}=\widehat{K}=90°, AB = KH, AC = KI$. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. ΔABC = ΔKHI
  • B. ΔABC = ΔHKI
  • C. ΔABC = ΔKIH
  • D. ΔACB = ΔKHI

Câu 10: Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định sai là

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài luyện tập chung trang 85 (P2)

  • A. ΔMLO=ΔONM
  • B. ΔMLN=ΔNOM
  • C. ΔLMN=ΔNOM
  • D. ΔLMO=ΔNOM

Câu 11: Cho đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại một điểm khác trung điểm của AB. Xác định vị trí điểm M trên đường thẳng d sao cho M cách đều hai điểm A, B.

  • A. M là điểm bất kì trên đường thẳng d;
  • B. M là giao điểm của đường thẳng d với đường trung trực của đoạn thẳng AB;
  • C. M là giao điểm của d và AB;
  • D. Không có điểm M thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 12: Cho đoạn thẳng AB. Lấy hai điểm M, N nằm về hai phía khác nhau so với đoạn thẳng AB sao cho MA = MB; NA = NB. Khẳng định đúng là

  • A. MN vuông góc với AB;
  • B. MN đi qua trung điểm của AB;
  • C. Cả A và B đều đúng;
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 13: Cho hai điểm A, B nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng CD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

  • A. ∆ABC = ∆ABD;
  • B. ∆BCM = ∆BDM;
  • C. ∆AMC = ∆AMD;
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14: Tìm số đo góc NMP ở hình bên:

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài luyện tập chung trang 85 (P2)

  • A. 60°;
  • B. 40°;
  • C. 70°;
  • D. 90°.

Câu 15: Cho ∆ABC nhọn có AB < AC. Xác định điểm D trên cạnh AC sao cho DA + DB = AC.

  • A. D là giao điểm của AC với đường trung trực của đoạn thẳng BC;
  • B. D trùng A;
  • C. D là điểm bất kỳ trên đường thẳng AC;
  • D. D là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng AC.

Câu 16: Cho hình bên dưới.

Cho hình bên dưới.  Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 7 Tam giác cân  Độ dài cạnh EF bằng:  A. 2,5 cm; B. 6 cm; C. 5 cm; D. 10 cm.

Độ dài cạnh EF bằng:

  • A. 2,5 cm;
  • B. 6 cm;
  • C. 5 cm;
  • D. 10 cm.

Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A. Khẳng định đúng là

  • A. AB = AC;
  • B. AB = BC;
  • C. $\widehat{B}=\widehat{C}$
  • D. Cả A và C.

Câu 18: Cho $\widehat{xOy}(0°<\widehat{xOy}<90°)$, Ot là tia phân giác của ˆxOyxOy^ và H là một điểm bất kì thuộc tia Ot. Qua H, lần lượt vẽ đường thẳng vuông góc với Ox tại A, cắt Oy tại C và đường thằng vuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại D. Hỏi OH là đường trung trực của đoạn thẳng:

  • A. BD;
  • B. AB;
  • C. CD;
  • D. Đáp án B, C đúng.

Câu 19: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM, $\widehat{B}=\widehat{P}=90°$. Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp hai cạnh góc vuông?

  • A. BA = PM
  • B. BA = PN
  • C. CA = MN 
  • D. $\widehat{A}=\widehat{N}$

Câu 20: Cho ∆ABC cân tại A, tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A. D là trung điểm BC;
  • B. $\widehat{ABC}+\widehat{CAD}$ = 90°;
  • C. ∆ADB = ∆ADC;
  • D. $\widehat{ABC}+\widehat{ADC}=180°$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.