Câu 1: Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)
Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên là:
- A. Các ngày: 1; 2; 3; 4; 5 tiến hành quan sát;
- B. Mầm cây non thay đổi như thế nào trong thời gian qua;
- C. Màu sắc của mầm cây non trong thời gian 5 ngày;
-
D. Chiều cao của mầm cây non (tính theo cm) trong thời gian 5 ngày
Câu 2: Lượng mưa trung bình của thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 cho bởi biểu đồ dưới đây:
Bảng nào sau đây thống kê đúng dữ liệu biểu đồ trên?
Bảng 1.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng mưa (mm) |
14 |
4 |
9 |
51 |
213 |
309 |
295 |
271 |
342 |
260 |
119 |
47 |
Bảng 2.
Lượng mưa (mm) |
14 |
4 |
9 |
51 |
213 |
309 |
295 |
342 |
271 |
260 |
119 |
47 |
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Bảng 3.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng mưa (mm) |
14 |
4 |
9 |
51 |
309 |
213 |
295 |
271 |
342 |
260 |
119 |
47 |
Bảng 4.
Lượng mưa (mm) |
14 |
9 |
4 |
51 |
213 |
309 |
295 |
271 |
342 |
260 |
119 |
47 |
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
-
A. Bảng 1
- B. Bảng 2
- C. Bảng 3
- D. Bảng 4
Câu 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)
Biểu đồ trên có 6 điểm và mỗi điểm được xác định bởi
- A. năm thống kê;
- B. số trận động đất trên toàn cầu;
-
C. năm thống kế và số trận động đất trên toàn cầu vào năm đó;
- D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 4: Cho biểu đồ biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986 đến 2020:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Từ năm 1986 đến năm 2020 thu nhập bình quân đầu người/năm tăng đều;
- B. Từ năm 2019 đến năm 2020 thu nhập bình quân đầu người/năm tăng nhanh nhất;
-
C. Thu nhập bình quân đầu người/năm năm 2020 gấp hơn 20 lần năm 1991;
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 5: Cân nặng tiêu chuẩn của bé trai từ 1-10 tuổi được thể hiện trong biểu đồ sau:
Cân nặng tiêu chuẩn của bé trai năm 9 tuổi tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 4 tuổi? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)?
- A. 54,7%;
- B. 96,2%;
-
C. 72,4%;
- D. 74,2%.
Câu 6: Cho biểu đồ biểu diễn số vụ tai nạn giao thông (TNGT) của nước ta trong giai đoạn từ năm 2016 đến 2020:
Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
- A. 16,7%;
-
B. 17,7%;
- C. 18,7%;
- D. 19,7%.
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Đơn vị của thời gian và đơn vị số liệu lần lượt là:
- A. Tuổi, tháng;
- B. Tuổi; năm;
- C. Tháng, tuổi;
-
D. Năm, tuổi.
Câu 8: Cho biểu đồ Tổng sản phẩm Quốc nội (GDP) Việt Nam qua các năm:
Biết đóng góp của khu vực kinh tế Công nghiệp và xây dựng vào GDP Việt Nam năm 2019 là 50%. Theo em, khu vực kinh tế này đóng góp bao nhiêu tỉ đô la?
-
A. 130,5 tỉ đô la;
- B. 132,5 tỉ đô la;
- C. 134,5 tỉ đô la;
- D. 136,5 tỉ đô la.
Câu 9: Cho biểu đồ lượng máy tính bán trong sáu tháng đầu năm 2021 tại một cửa hàng như sau:
Tháng bán máy tính xách tay nhiều nhất và tháng bán máy tính bàn nhiều nhất của cửa hàng là:
- A. Tháng 6 và tháng 3;
- B. Tháng 1 và tháng 6;
- C. Tháng 3 và tháng 1;
-
D. Tháng 6 và tháng 1.
Câu 10: Biểu đồ ở hình dưới đây biểu diễn thời gian tự luyện tập đàn ở nhà 10 ngày của bạn An
Thởi gian tự luyện tập của An tăng trong những khoảng thời gian từ ngày?
- A. 1 – 2;
-
B. 4 – 5;
- C. 6 – 7;
- D. 8 – 9.
Câu 11: Chiều cao chuẩn của bé gái từ 1 – 10 tuổi được cho trong bảng sau:
Tuổi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Chiều cao (cm) |
74 |
86,4 |
95 |
102,7 |
109,4 |
x |
120,8 |
126,6 |
132,5 |
138,6 |
Dựa vào biểu đồ biểu diễn bảng số liệu trên, tìm giá trị của x.
-
A. 115 cm;
- B. 120,8 cm;
- C. 95 cm;
- D. 109,4 cm.
Câu 12: Cho biểu đồ
Sản lượng khai thác dầu từ năm 1991 đến năm 2000 là bao nhiêu ?
-
A. 45 triệu tấn
- B. 54 triệu tấn
- C. 47,7 triệu tấn
- D. 67,06 triệu tấn
Câu 13: Chọn câu trả lời sai:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì:
- A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm;
- B. Trục ngang biểu diễn thời gian;
-
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê;
- D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc.
Câu 15: Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)
Theo em, sau thời gian luyện tập, kết quả thời gian chạy của vận động viên ở tuần 7 so với tuần 1 thay đổi như thế nào?
- A. tăng 2 phút;
-
B. giảm 2 phút;
- C. tăng 1 phút;
- D. giảm 1 phút.
Câu 15: Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng máy tính bán được trong 6 tháng đầu năm của một cửa hàng.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Trong hai tháng đầu số lượng máy tính để bàn bán được ít hơn máy tính xách tay;
- B. Bốn tháng sau số lượng máy tính để bàn bán được ngày càng tăng;
- C. Tổng số lượng máy tính xách tay bán được trong 6 tháng là 179 máy;
-
D. Tổng số lượng máy tính để bàn bán được trong 6 tháng là 179 máy.
Câu 16: Cho biểu đồ sau
Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam mạnh nhất trong khoảng thời gian từ năm 1990 đến năm 1995 là năm nào? Bao nhiêu % ?
- A. Năm 1991 tăng 6,2%;
- B. Năm 1995 tăng 6,5%;
- C. Năm 1994 tăng 6,7%;
-
D. Năm 1994 tăng 6,5%.
Câu 17: Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ số dân của các châu lục tính đến ngày 1-7-2020.
Biết rằng năm 2020 tổng số dân của 5 châu lục là 7 773 triệu người. Theo em, số dân của châu Á hơn số dân của châu Âu bao nhiêu người?
-
A. 3879,5043 triệu người;
- B. 3879,5034 triệu người;
- C. 3897,5043 triệu người;
- D. 3897,5034 triệu người.
Câu 18: Cho biểu đồ sau:
Dựa vào biểu đồ hãy cho biết khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Tỉ lệ trẻ dưới 18 tuổi phải lao động ở cả Châu Á và Châu Phi trong giai đoạn từ năm 2000 – 2020 luôn giảm;
-
B. Năm 2000 là năm có tỉ lệ trẻ dưới 18 tuổi phải lao động ở Châu Á và Châu Phi cao nhất;
- C. Năm 2020 là năm có tỉ lệ trẻ dưới 18 tuổi phải lao động ở Châu Á và Châu Phi thấp nhất;
- D. Tỉ lệ phần trăm trẻ em dưới 18 tuổi phải lao động ở Châu Phi năm thấp nhất thấp hơn tỉ lệ phần trăm trẻ em dưới 18 tuổi phải lao động ở Châu Á năm cao nhất.
Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2019 như dưới đây:
Tỉ lệ gia tăng dân số giai đoạn 1991 - 2007 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm?
- A. Tăng 0,77%;
-
B. Giảm 0,77%;
- C. Tăng 0,17%;
- D. Giảm 0,17%.
Câu 20: Cho biểu đồ sau:
Tháng có nhiệt độ cao nhất là?
- A. Tháng 4;
- B. Tháng 8;
- C. Tháng 5;
-
D. Tháng 7.