Trắc nghiệm Toán 7 kết nối bài 21 Tính chất của dãy số bằng nhau

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 21 Tính chất của dãy số bằng nhau - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn câu sai.

Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì $ \frac{a}{b}=\frac{e}{f}=\frac{c}{d}$ ta có:

  • A. $\frac{a}{b}=\frac{a-2c+e}{b-2d+f}$
  • B. $\frac{a}{b}=\frac{a+e+c}{b+f+d}$
  • C. $\frac{e}{f}=\frac{a-e+c}{b+f+d}$
  • D. $\frac{c}{d}=\frac{a-e+c}{b-f+d}$

Câu 2: Cho 2a = 3b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 30. Khi đó a + b - c bằng

  • A. 50
  • B. 70
  • C. 40
  • D. 30

Câu 3: Cho 7x  = 4y và y - x = 24. Tìm x; y

  • A. y = 4 ; x = 7
  • B. x = 32 ; y = 56
  • C. x = 56 ; y = 32
  • D. x = 4 ; y = 7

Câu 4: Tìm x ; y (y ≠ 0) biết và  3x - y = 26

  • A. x = 4 ; y = 10.
  • B. x = 10 ; y = 4.
  • C. x =  −10 ; y = 4.
  • D. x =  − 10 ; y =  −4

Câu 5: Cho 5x = 3y và  y - x  =  30. Tìm x ; y

  • A. y = 5 ; x =  3
  • B. x = 45  ; y = 75
  • C. x = 75 ; y = 45
  • D. x = 5 ; y = 3

Câu 6: Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A

  • A. 46
  • D. 45
  • C. 40
  • D. 36

Câu 7: Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 ; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

  • A. 6 ; 12 ; 14 ; 18
  • B. 18 ; 14 ; 10 ; 6
  • C. 6 ; 14 ; 10 ; 18
  • D. 6 ; 10 ; 14 ; 18

Câu 8: Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số  học sinh của mỗi tổ  và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.

  • A. 28 cây
  • B. 32 cây
  • C. 36 cây
  • D. 48 cây

Câu 9: Tìm hai số x; y biết $\frac{x}{3}=\frac{y}{5}$ và x + y = -32

  • A. x = −20 ; y = −12
  • B. x = −12 ; y  = 20
  • C. x = −12 ; y = −20
  • D. x = 12 ; y = −20

Câu 10: Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3

  • A. 246
  • B. 264
  • C. 426
  • D. 624

Câu 11: Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì

  • A. $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{x+y}{a+b}$
  • B. $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{xy}{ab}$
  • C. $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{xy}{a+b}$
  • D. $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{x-y}{a+b}$

Câu 12: Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2 ; 4 ;  8 ; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

  • A. 20 ; 40 ; 80 ; 100
  • B. 50 ; 40 ; 20 ; 10
  • C. 8 ; 16 ; 32 ; 40
  • D. 10 ; 20 ; 40 ; 50

Câu 13: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 2/3 và chu vi bằng 40m

  • A. 86(m$^{2}$)
  • B. 98(m$^{2}$)
  • C. 48(m$^{2}$)
  • D. 96(m$^{2}$)

Câu 14: Chọn câu đúng.

Với các điều kiện các phân thức có nghĩa $\frac{x}{y}=\frac{u}{v}$ ta có:

  • A. $\frac{x}{y}=\frac{x+u}{y+v}$
  • B. $\frac{x}{y}=\frac{xu}{yv}$
  • C. $\frac{x}{y}=\frac{x:u}{y:v}$
  • D. $\frac{x}{y}=\frac{x+v}{y+u}$

Câu 15: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 5/7 và chu vi bằng 48m

  • A. 315(m$^{2}$)
  • B. 35(m$^{2}$)
  • C. 70(m$^{2}$)
  • D. 140(m$^{2}$)

Câu 16: Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5 ; 6 ; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó

  • A. 48m
  • B. 30m
  • C. 36m
  • D. 42m

Câu 17: Chọn câu sai.

Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì

  • A. $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}=\frac{x+y+z}{a+b+c}$
  • B. $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}=\frac{x-y-z}{a-b-c}$
  • C. $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}=\frac{x+y-z}{a+b-c}$
  • D. $\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}=\frac{x+y-z}{a-b+c}$

Câu 18: Tìm hai số x ; y biết $\frac{x}{4}=\frac{y}{-6}$ và x + y = -50

  • A. x = −150 ; y = 100
  • B. x = 100 ;  y = 150
  • C. x = 100 ; y = −150
  • D. x = −100 ; y = 150

Câu 19: Biết $\frac{x}{y}=\frac{9}{11}$ và x + y = 60. Hai số x ; y lần lượt là:

  • A. 27 ; 33
  • B. 33 ; 27
  • C. 27 ; 44
  • D. 27 ; 34

Câu 20: Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3   và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó

  • A. 20m
  • B. 50m
  • C. 40m
  • D. 30m

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.