NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu $\frac{3}{2}=\frac{c}{d}$ thì
- A. 3c = 2d
-
B. 3d = 2c
- C. 3:d = 2:c
- D. cd = 6
Câu 2: Hình lập phương không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Có 12 cạnh bằng nhau
- B. Có 6 mặt bằng nhau
-
C. Có 8 đường chéo
- D. Tất cả các mặt là hình vuông
Câu 3: Xác suất p của biến cố có giá trị thỏa mãn
- A. 0 < p < 100
-
B. 0 < p < 1
- C. 0 $\leq $ p $\leq $ 1
- D. 0 $\leq $ p $\leq $ 100
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?
- A. $\frac{1}{x}+y$
- B. xy
- C. x$^{2}$ + y$^{2}$
-
D. 16.(3$^{2}$ + 4)
Câu 5: Cho hai đa thức f(x) và g(x) khác đa thức không sao cho tổng f(x) + g(x) khác đa thức không. Khi nào thì bậc của f(x) + g(x) chắc chắn bằng bậc của f(x)?
- A. f(x) và g(x) có cùng bậc
-
B. f(x) có bậc lớn hơn bậc của g(x)
- C. g(x) có bậc lớn hơn bậc của f(x)
- D. không bao giờ
Câu 6: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh?
- A. 4
- B. 6
- C. 8
-
D. 12
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5
- B. Nếu $a=\frac{3}{b}$ thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3
- C. Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1
-
D. Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0
Câu 8: Tính 2x$^{3}$.5x$^{4}$ ta thu được kết quả là:
- A. 10x$^{4}$
- B. 10x$^{3}$
-
C. 10x$^{7}$
- D. 10x$^{12}$
Câu 9: Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường gì?
- A. Trung trực
- B. Phân giác
- C. Trung tuyến
-
D. Đường cao
Câu 10: Giá trị x thỏa mã tỉ lệ thức $\frac{2}{x}=\frac{x}{8}$ là
- A. x = 4
- B. x = -4
-
C. x = $\pm $4
- D. x = 8
Câu 11: Chọn phát biểu sai: Giao ba đường trung trực của tam giác
- A. Đồng quy tại một điểm
-
B. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
- C. Đồng quy tại một điểm và điểm đó cách đều ba đỉnh của tam giác
- D. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 12: C = –y$^{2}$ + 3x$^{3}$ + 10. Giá trị của biểu thức C tại x = –1; y = 2 là
- A. 9
- B. 11
-
C. 3
- D. -3
Câu 13: Cho hình vẽ sau:
Em hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. OM > OH
-
B. OM < ON
- C. ON = OM
- D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 14: Hệ số cao nhất của đa thức M = 10x2 – 4x + 3 – 5x5 là
- A. 10
- B. -4
- C. 3
-
D. -5
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’, chọn khẳng định đúng.
- A. AC' và DB' không cắt nhau
- B. AC' và BC cắt nhau
-
C. AC và DB cắt nhau
- D. AB và CD cắt nhau
Câu 16: "Khi gieo đồng xu thì được mặt sấp" là:
-
A. Biến cố ngẫu nhiên
- B. Biến cố chắc chắn
- C. Biến cố không thể
- D. Không phải là biến cố
Câu 17: Giả sử x ≠ 0, hai lũy thừa của x là $x^{m}$ và $x^{n}$. Hãy cho biết điều kiện của m và n để thương phép chia $x^{m}$ : $x^{n}$ cũng là một lũy thừa của x với số mũ nguyên dương?
- A. m ∈ N*, n ∈ N
- B. m ∈ N*, n ∈ N, m < n
-
C. m ∈ N*, n ∈ N, m > n
- D. m > n
Câu 18: Số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: $\frac{2x+3}{24}=\frac{3x-1}{32}$ là
- A. x = –15
-
B. x = 15
- C. x = –120
- D. x = 120
Câu 19: Cho tam giác ABC, có hai đường trung trực của đoạn thẳng AB, AC cắt nhau tại I. Chọn phát biểu đúng.
-
A. IA = IB = IC
- B. I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
- C. AI là trung trực của đoạn thẳng BC
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Lớp 7A có 20 bạn nam và 20 bạn nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng để kiểm tra bài tập. Xác suất để cô gọi được bạn nữ là:
- A. $\frac{1}{6}$
- B. 1
- C. $\frac{1}{3}$
-
D. $\frac{1}{2}$
Câu 21: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM = 9 cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác. Tính độ dài GM?
- A. GM = 6 cm
- B. GM = 9 cm
-
C. GM = 3 cm
- D. GM = 18 cm
Câu 22: Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
- A. AD bằng nửa chu vi của tam giác ABC
-
B. AD nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ABC
- C. AD lớn hơn chu vi của tam giác ABC
- D. AD lớn hơn nửa chu vi của tam giác ABC
Câu 23: Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 24cm, AM = 5cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC
-
A. AB = AC = 13cm
- B. AB = AC = 14cm
- C. AB = AC = 15cm
- D. AB = AC = 16cm
Câu 24: Cho tam giác ABH vuông tại H ($\widehat{A}>\widehat{B}$). Kẻ đường cao HC (C ∈ AB). So sánh BH và AH; CH và CB
- A. BH > AH; CB < CH
-
B. BH > AH; CB > CH
- C. BH < AH; CB < CH
- D. BH < AH; CB > CH
Câu 25: Cho hai đường thẳng song song c và d. Chọn câu đúng nhất.
- A. khoảng cách từ mọi điểm thuộc c đến đường thẳng d bằng nhau
- B. khoảng cách từ mọi điểm thuộc d đến đường thẳng c bằng nhau
- C. khoảng cách từ mọi điểm thuộc c đến đường thẳng d bằng khoảng cách từ mọi điểm thuộc d đến đường thẳng c
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi có 2 đường chéo 8 cm, 12 cm; chiều cao 20 cm là:
- A. 96 cm$^{2}$
-
B. 96 cm$^{3}$
- C. 192 cm$^{2}$
- D. 192 cm$^{3}$
Câu 27: Tấm bìa nào dưới đây gấp được thành hình hộp chữ nhật?
-
A. Hình a)
- B. Hình b)
- C. Hình c)
- D. Cả 3 hình trên
Câu 28: Tung hai đồng xu cân đối một số lần ta được kết quả như sau:
Biến cố |
Hai đồng sấp |
Một đồng sấp, một đồng ngửa |
Hai đồng ngửa |
Số lần |
22 |
20 |
8 |
Xác suất của biến cố “Một đồng sấp, một đồng ngửa” là:
- A. $\frac{1}{5}$
-
B. $\frac{2}{5}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 29: Đội tuyển thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 của một trường THCS gồm có 3 học sinh lớp 7A, 6 học sinh lớp 7B và 4 học sinh lớp 7C. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong đội tuyển để tham dự kì thi học sinh giỏi cấp Thành phố. Hỏi xác suất để học sinh được chọn thuộc lớp nào có khả năng cao nhất?
- A. Lớp 7A
-
B. Lớp 7B
- C. Lớp 7C
- D. Lớp 7B và 7C có khả năng được chọn như nhau
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(I) Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn;
(II) Xác suất xảy ra của mỗi kết quả là $\frac{1}{n}$, trong đó n là số các kết quả có khả năng xảy ra bằng nhau của một trò chơi.
Chọn kết luận đúng:
- A. Chỉ (I) đúng
- B. Chỉ (II) đúng
-
C. Cả (I) và (II) đều đúng
- D. Cả (I) và (II) đều sai
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính số góc AB’C
- A. 90°
- B. 45°
- C. 30°
-
D. 60°
Câu 32: Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 6cm, AM = 4cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC
-
A. AB = AC = 5 cm
- B. AB = AC = 7 cm
- C. AB = AC = 6 cm
- D. AB = AC = 4 cm
Câu 33: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 9 cm và CA = 13 cm. Sắp xếp các góc của ∆ABC theo số đo giảm dần là
- A. $\widehat{A};\widehat{B};\widehat{C}$
-
B. $\widehat{B};\widehat{A};\widehat{C}$
- C. $\widehat{A};\widehat{C};\widehat{B}$
- D. $\widehat{C};\widehat{B};\widehat{A}$
Câu 34: Kết quả thi môn Toán giữa học kì 1 của học sinh lớp 7A được cho ở biểu đồ sau.
Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh lớp 7A. Xác suất để học sinh đó đạt số điểm trong khoảng nào là cao nhất?
- A. 1 – 5 điểm
- B. 5 – 6,5 điểm
-
C. 6,5 – 8 điểm
- D. 8 – 10 điểm
Câu 35: Cho góc nhọn $\widehat{xOy}$, trên tia Ox lấy điểm A; trên tia Oy lấy B sao cho OA = OB. Đường trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Khi đó:
- A. OI là tia phân giác $\widehat{xOy}$
- B. OI là đường trung trực của đoạn AB
-
C. Cả A,B đều đúng
- D. Cả A,B đều sai
Câu 36: Một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m và chiều rộng bằng $\frac{4}{9}$ chiều dài. Hỏi người ta phải đổ vào trong bể (chưa có nước) đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 0,5 m?
-
A. 720 l
- B. 740 l
- C. 760 l
- D. 780 l
Câu 37: Phép chia đa thức $2x^{5}-3x^{4}+x^{3}-6x^{2}$ cho đa thức $5x^{7-2n}$ (n ∈ N và 0 $\leq $ n $\leq $ 3) là phép chia hết nếu
- A. n = 0
- B. n = 1
- C. n = 2
-
D. n = 3
Câu 38: Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn. Biết mỗi bạn đều có khả năng được chọn. Tính xác suất của biến cố “Bạn được chọn là nam”.
- A. 1
- B. $\frac{1}{5}$
- C. $\frac{5}{6}$
-
D. $\frac{1}{6}$
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Diện tích các mặt ABCD, BCC'B' và DCC'D' lần lượt là 108 cm$^{2}$, 72 cm$^{2}$ và 96 cm$^{2}$. Tính thể tích của hình hộp.
- A. 276 cm$^{3}$
-
B. 864 cm$^{3}$
- C. 864 cm$^{2}$
- D. 276 cm$^{2}$
Câu 40: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 3 ngày và đội thứ 3 trong 4 ngày. Hỏi đội thứ hai có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba là 3 máy và công suất của các máy như nhau?
- A. 10 máy
- B. 20 máy
-
C. 12 máy
- D. 15 máy