Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì I (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh
  • B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
  • C. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh
  • D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

Câu 2: Từ tỉ lệ thức $\frac{a}{b}=\frac{c}{d} (a,b,c,d\neq 0)$ ta có thể suy ra được tỉ lệ thức:

  • A. $\frac{a}{d}=\frac{c}{b}$
  • B. $\frac{c}{b}=\frac{a}{d}$
  • C. $\frac{b}{a}=\frac{c}{d}$
  • D. $\frac{b}{a}=\frac{d}{c}$

Câu 3: Số đối của số hữu tỉ $\frac{-9}{2}$ là

  • A. -2
  • B. $\frac{9}{2}$
  • C. $\frac{2}{-9}$
  • D. -9

Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. |- 0,5| = 0,5
  • B. - |- 0,5| = 0,5
  • C. |- 0,5| = - 0,5
  • D. |- 0,5| = $\pm $ 0,5

Câu 5: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a$\perp $b và b$\perp $c thì 

  • A. a và c cắt nhau
  • B. a và c song song với nhau
  • C. a và c trùng nhau
  • D. a và c vuông góc với nhau

Câu 6: Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ:

  • A. $-\frac{5}{7};-\frac{5}{8};-\frac{5}{9};-5$
  • B. $0,4;2;\frac{1}{2};\frac{2}{4}$
  • C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45
  • D. $0,5;\frac{5}{10};\frac{1}{2};\frac{20}{40}$

Câu 7: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là

  • A. N                      
  • B. I
  • C. Q                      
  • D. R

Câu 8: Cho các so sánh dưới đây, so sánh sai là

  • A. $\frac{1}{6}$ > 0,(166)
  • A. 0,141 < 0,(14)
  • C. $\frac{31}{99}$ = 0,(31)
  • D. 0,535 > 0,(53)

Câu 9: Căn bậc hai số học của 9 là:

  • A. $\pm $3
  • B. -3
  • C. 3
  • D. 91

Câu 10: Kết quả của phép nhân (-3)$^{6}$.(-3)$^{2}$ là:

  • A. (-3)$^{12}$
  • B. 3$^{8}$
  • C. 9$^{8}$
  • D. 9$^{12}$

Câu 11: Hình vẽ nào sau đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?

  • A. Hình vẽ nào sau đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
  • B. Hình vẽ nào sau đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
  • C. Hình vẽ nào sau đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
  • D. Hình vẽ nào sau đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB?

Câu 12: Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d

  • A. chỉ có một đường thẳng đi qua O và song song với d
  • B. có vô số đường thẳng đi qua O và song song với d
  • C. có hai đường thẳng đi qua O và song song với d
  • D. không có đường thẳng nào đi qua O và vuông góc với d

Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

  • A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
  • B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
  • C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
  • D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.

Câu 14: Biết $-\frac{1}{3}$ < x < $\frac{2}{3}$. Số hữu tỉ nào sau đây không phải giá trị của x?

  • A. $-\frac{1}{9}$
  • B. $\frac{3}{9}$
  • C. $-\frac{4}{9}$
  • D. $\frac{2}{9}$

Câu 15: Kết quả làm tròn số -962 703 với độ chính xác 50 là

  • A. -963 000
  • B. -962 700
  • C. -962 800
  • D. -962753

Câu 16: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d

  • A. 0                       
  • B. 1                       
  • C. 2                       
  • D. vô số

Câu 17: Cho hình vẽ sau, nếu Oz là phân giác của góc xOy thì:

Cho hình vẽ sau, nếu Oz là phân giác của góc xOy thì:

  • A. $\widehat{xOz}=\widehat{zOy}=\frac{1}{2}\widehat{xOy}$
  • B. $\widehat{xOy}=\widehat{zOy}=\frac{1}{2}\widehat{xOz}$
  • C. $\widehat{xOz}=\widehat{zOy}=2\widehat{xOy}$
  • D. $\widehat{xOz}=\widehat{xOy}=\frac{1}{2}\widehat{zOy}$

Câu 18: Cho $\frac{x}{6}=\frac{1}{2}$ thì x bằng

  • A. 2
  • B. -2
  • C. 3
  • D. -3

Câu 19: Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?

  • A. Biểu đồ tranh
  • B. Biểu đồ cột                                            
  • C. Biểu đồ đoạn thẳng         
  • D. Biểu đồ hình quạt tròn

Câu 20: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

  • A. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?
  • B. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?
  • C. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?
  • D. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

Câu 21: Điểm biểu diễn của (-$\sqrt{9}$) là điểm nào sau đây

Điểm biểu diễn của -√ là điểm nào sau đây

  • A. A
  • B. B
  • C. A'
  • D. C

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Hãy chọn đáp án đúng.

  • A. Tam giác BEC là tam giác nhọn
  • B. Tam giác BEC là tam giác vuông
  • C. Tam giác BEC là tam giác tù
  • D. $\widehat{BEC}<\widehat{EBA}$

Câu 23: Hình dưới đây có các tam giác cân là

Hình dưới đây có các tam giác cân là

  • A. tam giác ABE
  • B. tam giác CAB
  • C. tam giác CAB và tam giác EAD
  • D. tam giác ABC

Câu 24: Cho $\frac{-2}{3}x=(\frac{-1}{3})^{2}$ thì:

  • A. x = $\frac{1}{6}$
  • B. x = $\frac{-1}{6}$
  • C. x = $\frac{-2}{27}$
  • D. x = $\frac{2}{27}$

Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có

  • A. $\widehat{B}+\widehat{B}>90^{o}$
  • B. $\widehat{B}+\widehat{B}=90^{o}$
  • C. $\widehat{B}+\widehat{B}<90^{o}$
  • D. $\widehat{B}+\widehat{B}=180^{o}$

Câu 26: Giá trị của biểu thức |-3,4| : |1,7| - 0,2 là

  • A. 0
  • B. -1,8
  • C. 1,8
  • D. -2,2

Câu 27: Cho tam giác ABC có 3 góc bằng nhau. Số đo mỗi góc là

  • A. 30°
  • B. 40°
  • C. 50°
  • D. 60°

Câu 28: Phỏng vấn 50 bạn nam trong trường thấy có 40 bạn thích bóng đá. Kết luận nào hợp lí?

  • A. Các bạn nữ không thích bóng đá
  • B. Đa phần học sinh trong trường thích bóng đá
  • C. Đa phần học sinh trong trường không thích bóng đá
  • D. Đa phần học sinh nam trong trường thích bóng đá

Câu 29: Góc đối đỉnh với góc BOC là:

Góc đối đỉnh với góc BOC là:

  • A. $\widehat{AOC}$
  • B. $\widehat{AOB}$
  • C. $\widehat{DOB}$
  • D. $\widehat{AOD}$

Câu 30: Cho biểu đồ biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính ở từng lĩnh vực của Singapore vào năm 2020. Lĩnh vực nào có lượng phát thải khí nhà kính lớn nhất?

Cho biểu đồ biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính ở từng lĩnh vực của Singapore vào năm 2020. Lĩnh vực nào có lượng phát thải khí nhà kính lớn nhất?

 

  • A. Công nghiệp
  • B. Xây dựng
  • C. Vận tải
  • D. Hộ gia đình

Câu 31: Cho tam giác ABC cân tại A. I là trung điểm của đoạn thẳng BC.

Khẳng định đúng nhất là

  • A. $\Delta AIB=\Delta AIC$
  • B. AI ⊥ BC
  • C. AI là tia phân giác của góc BAC
  • D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 32: Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:  Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:

Tỉ lệ phần trăm số bóng đèn có tuổi thọ 1190 giờ so với tổng số bóng đèn là:

  • A. 14%
  • B. 15%
  • C. 16%
  • D. 17%

Câu 33: Cho $\Delta $ABC = $\Delta $DEF có $\widehat{B}=70^{o}$, $\widehat{C}=50^{o}$, EF = 3 cm. Số đo góc $\widehat{D}$ và độ dài cạnh BC là:

  • A. $\widehat{D}=50^{o}$, BC = 3 cm
  • B. $\widehat{D}=60^{o}$, BC = 3 cm
  • C. $\widehat{D}=70^{o}$, BC = 3 cm
  • D. $\widehat{D}=90^{o}$, BC = 3 cm

Câu 34: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu không phải là dữ liệu số là 

  • A. Số dân của các nước Đông Nam Á 
  • B. Nhiệt độ trung bình (đơn vị: độ C) trong một tuần của thành phố Hà Nội 
  • C. Món ăn yêu thích của học sinh lớp 7A
  • D. Số lượng tivi bán được trong một tuần của cửa hàng

Câu 35: Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:

Năm

1991

1995

1999

2003

2007

2011

2015

2019

Tỉ lệ %

1,86

1,65

1,51

1,17

1,09

1,24

1,12

1,15

Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là năm nào?

  • A. 2019
  • B. 2015
  • C. 2007
  • D. 1991

Câu 36: Cho hình vẽ bên dưới. Tính số đo góc OHC, biết MN // BC và $\widehat{AOM}=59^{o}$

Cho hình vẽ bên dưới. Tính số đo góc OHC, biết MN // BC và

  • A. 69°
  • B. 121°
  • C. 59°
  • D. 130°

Câu 37: Cho hình vẽ sau, số đo góc x là:

Cho hình vẽ sau, số đo góc x là:

  • A. 40°
  • B. 50°
  • C. 60°
  • D. 70°

Câu 38: Tìm x biết |x - 1| = 5

  • A. x = -4
  • B. x = 6
  • C. x = -4 hoặc x = 6
  • D. Đáp án khác

Câu 39: Cho hình vẽ sau. cần thêm điều kiện gì để $\Delta $AOD = $\Delta $BOC theo trường hợp cạnh - góc - cạnh?

Cho hình vẽ sau. cần thêm điều kiện gì để tam giác  AOD = tam giác BOC theo trường hợp cạnh - góc - cạnh?

  • A. OA = OB
  • B. OC = OD
  • C. AD = BC
  • D. OA = OD

Câu 40: Tính giá trị của biểu thức: $\frac{1}{2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{2021.2022}$

  • A. 1
  • B. 2022
  • C. $\frac{1}{2022}$
  • D. $\frac{2021}{2022}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.