Câu 1: Khi $x=\frac{b}{y}$ ta nói
- A. y tỉ lệ với x
-
B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a
- C. y tỉ lệ thuận với x
- D, x tỉ lệ thuận với y
Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi $x=-\frac{1}{2}$ và y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là
- A. a = -4; y = -4x
-
B. $a = -4; y =\frac{-4}{x}$
- C. $a=-16;y=\frac{-16}{x}$
- D. a = 8; y = 8x
Câu 3: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị của x; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = -3; y1 = 8 và 4x1 + 3y2 = 24. Khi đó x1 và y2 là?
-
A. x1 = -6; y2 = 16
- B. x1 = -6; y2 = -16
- C. x1 = 16; y2 = -6
- D. x1 = 6; y2 = 16
Câu 4: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị của x; y1,y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1 = 4, x2 = 3 và y1 + y2 = 14. Khi đó y2 = ?
- A. y2 = 5
- B. y2 = 7
- C. y2 = 6
-
D. y2 = 8
Câu 5: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và $y=\frac{5}{x}$. Gọi x1; x2; x3; ... là các giá trị của x và y1; y2; y3; ... là các giá trị tương ứng y. Ta có:
- A. $x1y1=x2y2=x3y3=...=\frac{1}{5}$
- B. $\frac{x1}{x2}=\frac{y2}{y1}=5$
-
C. x1y1 = x2y2 = x3y3 = ...= 5
- D. $\frac{x1}{y1}=\frac{x2}{y2}=5$
Câu 6: Cho biết x và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 6 thì y = 7. Tìm y khi x = 3
- A. $y=\frac{7}{2}$
- B. $y=\frac{20}{7}$
-
C. y = 14
- D. $y=\frac{18}{7}$
Câu 7: Cho biết x và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 7 thì y = 4. Tìm y khi x = 5
-
A. y = 5.6
- B. y = 6.5
- C. $y=\frac{3}{28}$
- D. $y=\frac{20}{7}$
Câu 8: Cho biết x và là hai đại lượng tỉ lệ nghịchvới nhau. Khi x = -2 và $y=\frac{1}{8}$. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là
- A. a = -16; y = -16x
-
B. $a=\frac{-1}{16};y=\frac{-x}{16}$
- C. $a=-16;y=\frac{-16}{x}$
- D. $a=\frac{-1}{4};y=\frac{-1}{4x}$
Câu 9: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ 3 trong 8 ngày. Hỏi đội thứ nhất có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội thứ nhất có hơn đội thứ hai là 2 máy và công suất của các máy như nhau?
- A. 10 máy
- B. 4 máy
-
C. 6 máy
- D. 8 máy
Câu 10: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị của x; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = -4; y1 = -10 và 3x1 - 2y2 = 32. Khi đó x1 và y2 là?
- A. x1 = 16; y2 = 40
- B. x1 = -40; y2 = -16
- C. x1 = 16; y2 = -40
-
D. x1 = -16; y2 = -40
Câu 11: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và $y=\frac{a}{x}$. Gọi x1; x2; x3; ... là các giá trị của x và y1; y2; y3; ... là các giá trị tương ứng y. Ta có:
- A. $x1y1=x2y2=x3y3=...=\frac{1}{a}$
- B. $\frac{x1}{x2}=\frac{y2}{y1}=a$
-
C. x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a
- D. $\frac{x1}{x2}=\frac{y2}{y1}=\frac{1}{a}$
Câu 12: Để làm một công việc trong 7 giờ cần 12 công nhân. Nếu có 21 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?
- A. 5 giờ
- B. 8 giờ
-
C. 4 giờ
- D. 6 giờ
Câu 13: Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v(km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t
- A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ $\frac{1}{135}$
-
B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135
- C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135
- D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ $\frac{1}{135}$
Câu 14: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị của x; y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1 = 2, x2 = 5 và y1 + y2 = 21. Khi đó y1 = ?
- A. y1 = 14
- B. y1 = 6
-
C. y1 = 15
- D. y1 = 51
Câu 15: Một ô tô đi quãng đường 100 km với vận tốc v(km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t
- A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ $\frac{1}{100}$
-
B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 100
- C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 100
- D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ $\frac{1}{100}$
Câu 16: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/m thì hết 2 giờ 15 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
- A. 3,25 giờ
- B. 3,5 giờ
- C. 3 giờ
-
D. 2,5 giờ
Câu 17: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong4 ngày, đội thứ hai trong 3 ngày và đội thứ 3 trong 4 ngày. Hỏi đội thứ hai có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba là 3 máy và công suất của các máy như nhau?
- A. 10 máy
- B. 20 máy
-
C. 12 máy
- D. 15 máy
Câu 18: Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?
- A. 5 giờ
- B. 8 giờ
-
C. 6 giờ
- D. 7 giờ
Câu 19: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 40 km/m thì hết 3 giờ 30 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
- A. 3,25 giờ
-
B. 4 giờ
- C. 3 giờ
- D. 2,5 giờ
Câu 20: Khi $y=\frac{a}{x}$ với a ≠ 0 ta nói:
- A. y tỉ lệ với x
-
B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a
- C. y tỉ lệ thuận với x
- D, x tỉ lệ thuận với y